wychowanie fizyczne trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wychowanie fizyczne trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wychowanie fizyczne trong Tiếng Ba Lan.

Từ wychowanie fizyczne trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thể dục, 體育. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wychowanie fizyczne

thể dục

noun

Studiował też filozofię wychowania fizycznego na Uniwersytecie Brighama Younga.
Ông cũng học ngành khoa học thể dục thể thao tại trường Brigham Young University.

體育

noun

Xem thêm ví dụ

Studiowałam terapię wychowania fizycznego, ale rzuciłam.
Hồi đó tôi học vật lý trị liệu, nhưng tôi bỏ ngang.
Zrobiła nauczyciel wychowania fizycznego transferu do innej szkoły.
Bà ấy đã làm cho thầy Ed dạy môn Vật Lý phải chuyển trường đấy.
Studiował też filozofię wychowania fizycznego na Uniwersytecie Brighama Younga.
Ông cũng học ngành khoa học thể dục thể thao tại trường Brigham Young University.
Skończyło się na tym, iż uczniowie otrzymali z wychowania fizycznego ocenę niedostateczną i musieli powtarzać pierwszą klasę.
Cuối cùng, các học sinh đó bị rớt môn thể dục và hậu quả là tất cả phải học lại lớp một (năm đầu của trường).
Starszy Yamashita otrzymał licencjat z edukacji na Uniwersytecie Saitama, a magisterium z wychowania fizycznego na Uniwersytecie Tsukuba.
Anh Cả Yamashita nhận được bằng cử nhân sư phạm từ trường Saitama University và bằng cao học về khoa học thể thao từ trường Tsukuba University.
Otrzymał stypendium sportowe na Uniwersytecie Brighama Younga w Provo i zdobył tytuł naukowy z wychowania fizycznego oraz zoologii.
Ông được trường Brigham Young University–Provo tuyển vào học với học bổng chơi bóng bầu dục và nhận được các bằng về ngành giáo dục vật lý và động vật học.
Otóż na lekcjach wychowania fizycznego odbywają się ćwiczenia z zakresu sztuk walki.
Tại vì các môn võ thuật nằm trong chương trình thể dục của nhà trường.
Jednakże część pedagogów zareagowała w sposób emocjonalny, a w niektórych szkołach młodzi Świadkowie otrzymali z wychowania fizycznego oceny niedostateczne.
Tuy nhiên, một số giáo sư khác cảm thấy khó chịu và một số trường không cho những Nhân-chứng trẻ này điểm thể dục.
Instruktorzy wychowania fizycznego ostro się temu sprzeciwili i nie zgodzili się na żadną inną formę zaliczenia nauczanego przez siebie przedmiotu.
Ban thể dục phản đối dữ dội và không cho các học sinh đó tập môn khác để lấy điểm thể dục.
Co ciekawe, średnia jego ocen ze wszystkich przedmiotów, w tym także z wychowania fizycznego, którego nie zaliczył zdobywając 48 punktów, wyniosła 90,2 punktów na 100 możliwych.
Điều đáng chú ý là điểm trung bình của Kunihito cho mọi môn là 90,2 trên 100, kể cả 48 điểm cho môn thể dục mà anh bị chấm rớt.
W trakcie postępowania sądowego dwóch spośród pięciu wspomnianych uczniów znowu nie zaliczyło zajęć z wychowania fizycznego, a pozostałych trzech uzyskało z tego przedmiotu ocenę mierną, ledwo zatem przeszli do następnej klasy.
Trong khi nội vụ đang được điều trần trước tòa, thì trong số năm học sinh có hai người lại một lần nữa không đủ điểm thể dục, trong khi ba người khác chỉ vừa đủ điểm để được lên lớp.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wychowanie fizyczne trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.