wychowawca trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wychowawca trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wychowawca trong Tiếng Ba Lan.
Từ wychowawca trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giáo viên, 教員, thầy, giáo viê, thầy giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wychowawca
giáo viên(teacher) |
教員(teacher) |
thầy(teacher) |
giáo viê(tutor) |
thầy giáo(preceptor) |
Xem thêm ví dụ
Wychowawca na ogół nie był nauczycielem. Gia sư thường không phải là giáo viên ở trường. |
„Prawo stało się naszym wychowawcą prowadzącym do Chrystusa” (GALATÓW 3:24). “Luật-pháp đã như thầy-giáo [“người giám hộ”, “Bản Dịch Mới”] đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ”.—GA-LA-TI 3:24. |
Przyrównując Prawo Mojżeszowe do wychowawcy, Paweł podkreślił zatem jego funkcję ochronną i tymczasowość. Vì thế, khi ví Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp. |
Kiedy dziecko ma około dwóch lat, rodzice coraz bardziej wchodzą w rolę wychowawców. Khi bé khoảng hai tuổi, cha mẹ thay đổi vai trò từ người chăm sóc sang người dạy dỗ. |
Wychowawca przedstawiał cię potencjalnym rodzicom, a oni oceniali cię, jak kawał mięsa. Họ trót bạn ra, và cha mẹ đánh giá bạn như một miếng thịt. |
Scena z V wieku p.n.e.: wychowawca (z laską) obserwuje podopiecznego na lekcji poezji i muzyki Chiếc tách thuộc thế kỷ thứ năm TCN vẽ cảnh một gia sư (tay cầm gậy) đang nhìn đứa trẻ học thơ và âm nhạc |
„Prawo stało się naszym wychowawcą prowadzącym do Chrystusa” — wyjaśnił apostoł Paweł (Galatów 3:24). Sứ đồ Phao-lô viết: “Luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ”. |
Wychowawcą często zostawał zaufany niewolnik, który dbał o bezpieczeństwo dziecka oraz o to, by czyniono zadość oczekiwaniom ojca. Thời xưa, gia sư thường là người nô lệ được tin cẩn, có trách nhiệm bảo vệ an toàn cho con trẻ và thực hiện đúng những gì người cha muốn. |
Prawo jako wychowawca Luật Pháp như gia sư |
Dla wiernych Żydów przymierze stało się więc „wychowawcą prowadzącym do Chrystusa” (Galatów 3:24). (Hê-bơ-rơ 10:1-4) Vậy đối với những người Do Thái trung thành, giao ước đó trở thành “thầy-giáo đặng dẫn... đến Đấng Christ”.—Ga-la-ti 3:24. |
18 „Prawo stało się naszym wychowawcą” 18 Luật Pháp Môi-se đã như một gia sư |
„Widząc to, mój wychowawca poprosił dyrektora, byśmy mogli przeprowadzać nasze dyskusje w jednej z klas, co zapewniłoby nam większy spokój. Sau khi biết việc này, một trong những giáo viên của em đã xin thầy hiệu trưởng cho phép chúng em được thảo luận trong một phòng học vì nơi đó yên tĩnh hơn. |
Jego najwybitniejszym uczniem był Arystoteles, który również został wychowawcą, myślicielem i uczonym. Học trò nổi tiếng của Plato là Aristotle, người sau này trở thành nhà giáo dục, triết gia và nhà khoa học. |
Wychowawca dobry. Học trò xấu. |
7 Nie zmienia to jednak faktu, że na wychowawcy ciąży poważna odpowiedzialność. 7 Tuy nhiên sự thật vẫn là người dạy có một trách-nhiệm nặng nề. |
Dyrektor się zgodził, a wychowawca pochwalił nas przed całą klasą za dawanie dobrego przykładu. Thầy hiệu trưởng đồng ý, và giáo viên ấy đã khen ngợi trước cả lớp về gương tốt của chúng em. |
Apostoł Paweł, rodowity Żyd, napisał: „Prawo stało się naszym wychowawcą prowadzącym do Chrystusa, abyśmy dzięki wierze zostali uznani za prawych” (Galatów 3:24). Sứ đồ Phao-lô, một người gốc Do Thái, đã nói như vầy: “Luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ, hầu cho chúng ta bởi đức-tin mà được xưng công-bình”. |
• W jakim sensie Prawo Mojżeszowe było „wychowawcą prowadzącym do Chrystusa”? • Luật Pháp Môi-se như “người giám hộ” dẫn đến Đấng Christ theo nghĩa nào? |
Dlaczego Paweł przyrównał Prawo Mojżeszowe do „wychowawcy prowadzącego do Chrystusa”? Tại sao Phao-lô ví Luật Pháp Môi-se như gia sư “dẫn [họ] đến Đấng Christ”? |
Jego wychowawcą był William Ogilvy. Cô là góa phụ của Sir Angus Ogilvy. |
Prawo stało się zatem wychowawcą prowadzącym nas do Chrystusa, abyśmy dzięki wierze zostali uznani za sprawiedliwych. Ấy vậy, luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến đấng Christ, hầu cho chúng ta bởi đức-tin mà được xưng công-bình. |
Wielu duchowych wychowawców zachęca swych podopiecznych, by na końcu własnej Biblii notowali sobie kluczowe wersety wraz z komentarzami. Nhiều người dạy Kinh-thánh bảo những người mới học viết xuống những câu Kinh-thánh chính cùng với lời ghi chú ở phía sau cuốn Kinh-thánh của họ. |
Ale skoro wiara nadeszła, nie podlegamy już wychowawcy” (Galatów 3:23-25). Song khi đức-tin đã đến, chúng ta không còn phục dưới thầy-giáo ấy nữa”.—Ga-la-ti 3:23-25. |
Ale teraz, gdy ta wiara przyszła, nie podlegamy już wychowawcy. Song khi đức-tin đã đến, chúng ta không còn phục dưới thầy-giáo ấy nữa. |
W jakim sensie Prawo było „wychowawcą prowadzącym do Chrystusa”? Luật Pháp là “người giám hộ” dẫn đến Đấng Christ theo nghĩa nào? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wychowawca trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.