wyczerpanie zapasów trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wyczerpanie zapasów trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyczerpanie zapasów trong Tiếng Ba Lan.
Từ wyczerpanie zapasów trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thiếu hụt, số thiếu, thiếu thốn, hụt, không đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wyczerpanie zapasów
thiếu hụt
|
số thiếu
|
thiếu thốn
|
hụt
|
không đầy đủ
|
Xem thêm ví dụ
Dziennikarz Parul Sheth podaje, że po wyczerpaniu zapasów węglowodanów organizm przekształca w glukozę białka mięśni, a następnie tłuszcze. Ký giả Parul Sheth nói rằng sau khi cơ thể đã tiêu thụ nguồn dự trữ carbohydrates, kế đến nó biến chất đạm trong mô bắp thịt thành chất đường và sau đó tiêu thụ chất béo trong cơ thể. |
Arabowie próbowali wziąć miasto głodem, ale wyczerpawszy zapasy, sami musieli uciekać się do kanibalizmu. Người Ả Rập cố bỏ đói thành phố để dân quy phục nhưng chính chúng lại hết lương thực trước và phải ăn thịt nhau để sống sót. |
Pouczenia i szkolenie udzielane przez Jezusa pomagały uczniom stać się dojrzałymi chrześcijanami, którzy mogli wydawać ze swego „spichlerza” niewyczerpane zapasy obfitego pokarmu duchowego. Nhờ được Giê-su dạy dỗ và huấn luyện, các môn đồ dần dần trở nên tín đồ thành thục và họ có thể mang từ trong ‘kho’ của mình ra một nguồn vô tận đồ ăn thiêng liêng phong phú. |
Skupywanie towaru, gdy jest tani, przechowywanie go aż do wyczerpania zapasów na rynku, a potem sprzedawanie po zawyżonych cenach może zapewnić niemały zysk. (Châm-ngôn 11:26) Đầu cơ tích trữ những hàng hóa khi giá còn thấp và đợi cho đến khi chúng hiếm và đắt rồi mới tung ra bán có thể lời to. |
Pewnego dnia każdemu z nas wyczerpią się zapasy ‚jutra’. Một ngày nào đó, mỗi người chúng ta sẽ lìa đời. |
Tak ich zaciekawił, że Świadkom w tamtejszym zakładzie karnym wyczerpał się cały zapas tego numeru. Sự chú ý nơi các bạn tù tăng cao đến nỗi các Nhân Chứng trong nhà giam cạn kiệt ấn phẩm dự trữ. |
Jeśli cały zapas wyczerpie się przed końcem miesiąca, należy rozpowszechniać inne publikacje przewidziane na listopad. Nếu chưa hết tháng mà tờ này đã được phân phát hết thì có thể mời nhận sách Kinh Thánh dạy trong thời gian còn lại. |
Ukryliśmy więc publikacje, ale nadal z nich korzystaliśmy — dopóki zapasy się nie wyczerpały. Chúng tôi giấu hết ấn phẩm nhưng vẫn tiếp tục dùng cho đến cuốn cuối cùng. |
Zapomnieliśmy, że te zapasy nie są niewyczerpane. Ta quên mất rằng các nguồn tài nguyên đều khan hiếm. |
Któregoś dnia, kiedy nasze zapasy żywności prawie się wyczerpały, listonosz przyniósł dużą paczkę z serem od siostry Babette. Một ngày kia khi chúng tôi gần hết thức ăn, ông phát thư đưa đến một hộp lớn đầy pho mát từ chị của Babette. |
W Księdze Izajasza 33:16 czytamy: „Będzie mu dawany jego chleb; jego zapas wody się nie wyczerpie”. Nhưng nơi Ê-sai 33:16, Kinh Thánh đảm bảo họ sẽ đủ ăn đủ mặc: ‘Bánh người đó sẽ được ban cho; nước người đó sẽ không bao giờ thiếu’. |
Zmniejszają wylesianie i znaleźli zapasy paliwa, które są niewyczerpane, nieskończone i darmowe w punkcie produkcji. Họ còn giảm thiểu sự mất rừng, và họ còn tìm ra nguồn nhiên liệu vô hạn, vô tận và miễn phí trên phương diện sản xuất. |
Po długiej suszy i klęsce głodu jej zapasy żywności już się prawie wyczerpały. Vào cuối thời gian dài hạn hán và đói kém, bà góa này cũng gần cạn hết lương thực. |
Innym razem, gdy nasze zapasy żywności były już na wyczerpaniu, uprzejmy sąsiad przyniósł nam potrawę obficie przyprawioną curry. Có lần gần hết thức ăn, một người láng giềng tử tế nấu món ca ri mang qua cho chúng tôi. |
Do końca tygodnia znaczne zapasy czasopism zostały w zborze wyczerpane”. Đến cuối tuần, số tạp chí thặng dư trong hội thánh đã hết sạch”. |
Zapasy na statku są już na wyczerpaniu. Ở trên tàu hết thức ăn rồi |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyczerpanie zapasów trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.