wyczerpujący trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wyczerpujący trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyczerpujący trong Tiếng Ba Lan.

Từ wyczerpujący trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hoàn toàn, toàn diện, đầy đủ, triệt để, làm mệt lử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wyczerpujący

hoàn toàn

(thorough)

toàn diện

(thorough)

đầy đủ

triệt để

(thorough)

làm mệt lử

(gruelling)

Xem thêm ví dụ

Będziecie mogli w prosty, przystępny i wyczerpujący sposób głosić fundamentalne wierzenia, które są cenne dla was jako członków Kościoła Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Ale określenie „mozolić się” („trudzić się”, Kingdom Interlinear) wskazuje na długotrwały i wyczerpujący trud, często nie przynoszący żadnego pożytku.
Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào.
Pod koniec jednego ze szczególnie wyczerpujących dni wieńczących mój pierwszy tydzień służby jako Przedstawiciel Władz Naczelnych, moja aktówka była przeciążona, a umysł zaabsorbowany pytaniem: „Jak sobie z tym wszystkim poradzę?”
Vào cuối một ngày vô cùng mệt mỏi sau gần cả tuần lễ đầu tiên với tư cách là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, cái cặp của tôi trĩu nặng và tâm trí của tôi lo lắng với câu hỏi “Bằng cách nào tôi có thể làm được điều này?”
Mimo to zasoby tlenu się nie wyczerpują, a atmosfera ziemska nigdy nie krztusi się gazem stanowiącym „odpad” — dwutlenkiem węgla.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
Co Jehowa czyni dla swych sług, nawet jeśli próby wyczerpują ich siły?
Đức Giê-hô-va làm gì cho dân sự Ngài, ngay khi họ bị yếu đi rất nhiều vì gặp thử thách?
Nasz świat też się chyba wyczerpuje.
Tôi nghĩ là thuốc của cả thế giới cũng đang cạn kiệt.
William przyznaje: „Nauka języka, służba pionierska, troszczenie się o zbór, a także dbanie o sprawy materialne niekiedy wyczerpuje”.
Anh William nói: “Học ngoại ngữ, làm tiên phong, chăm sóc hội thánh và kiếm đủ tiền nuôi sống gia đình đôi khi khiến chúng tôi kiệt sức”.
Niekiedy dyskusja była krótka i sprowadzała się do jednoznacznej i wyczerpującej odpowiedzi na postawione pytanie.
Đôi khi cuộc tranh luận rất ngắn và hạn chế trong phạm vi trả lời một cách rõ ràng và xác đáng cho một câu hỏi nêu ra.
Jakub oświadczył: „Symeon wyczerpująco opowiedział, jak to Bóg po raz pierwszy zwrócił uwagę na narody, aby z nich wziąć lud dla swego imienia.
Gia-cơ chứng nhận rằng: “Si-môn có thuật thế nào lần thứ nhứt, Đức Chúa Trời đã đoái-thương người ngoại, đặng từ đó lấy ra một dân để dâng cho danh Ngài.
Uważajcie, aby domowy wieczór rodzinny nie był jedynie refleksją po wyczerpującym dniu.
Hãy cẩn thận đừng làm cho buổi họp tối gia đình chỉ là thứ yếu sau một ngày bận rộn.
Opublikowany raport wskazuje, że wskutek ubóstwa, nieustannej nierówności społecznej oraz wyczerpywania zasobów naturalnych ludzkość może raz po raz przeżywać „ekologiczny, społeczny i polityczny kryzys”.
Bản báo cáo của viện môi trường có uy tín ấy cũng cho biết sự nghèo khổ trên toàn cầu, tình trạng bất công tiếp diễn và nạn lạm dụng tài nguyên môi trường có thể khiến xã hội phải đối phó với “hết khủng hoảng này đến khủng hoảng khác về môi trường, xã hội và an ninh”.
Królestwo to między innymi usunie czynniki leżące u podłoża wyczerpującej pracy dzieci.
Ngoài một số việc khác, Nước Trời sẽ loại trừ những tình trạng dẫn đến việc cưỡng bức trẻ em lao động.
Wyzwania dnia codziennego — nauka, praca, wychowywanie dzieci, administrowanie kościołem i powołania, sprawy doczesne, a nawet ból i cierpienie niespodziewanych chorób i tragedii — mogą nas wyczerpywać.
Những đòi hỏi của cuộc sống hằng ngày—học vấn, việc làm, nuôi dạy con cái, sự điều hành và kêu gọi trong giáo hội, các sinh hoạt của thế gian, và ngay cả nỗi đau đớn và buồn phiền về bệnh tật và thảm cảnh bất ngờ—có thể làm cho chúng ta mệt mỏi.
Ponieważ praca w moim zawodzie jest bardzo wyczerpująca ze względu na szybkie tempo i konieczność bezustannego troszczenia się o innych, uświadomiłam sobie, że jeśli nie zacznę zaspokajać swoich potrzeb duchowych, utracę równowagę wewnętrzną i spokój ducha.
Khi đó tôi ý thức rằng mình phải nhận biết và thỏa mãn nhu cầu tâm linh của mình nếu muốn được toại nguyện và thanh thản, vì nhịp sống và những đòi hỏi của việc chăm sóc những lo lắng của người ta có thể trở nên quá nặng nề cho những người trong nghề nghiệp của tôi.
7 Również Paweł wskazał, że nie wszyscy zasługują na otrzymanie wyczerpującej odpowiedzi.
7 Tương tự, Phao-lô cho thấy một số người không có quyền được biết tường tận.
Dla nastolatek może być ona bardzo wyczerpująca emocjonalnie.
Khi họ ở lứa tuổi thanh thiếu niên, nó có thể rất tai hại về tình cảm.
Po wyczerpującej 6- miesięcznej przeprawie, dotarcie na Południe było prawdziwym wydarzeniem, które często witano piosenką.
Và sau chuyến đi dài 6 tháng, việc tới được Miền Nam là một điểm nhấn, thường được kỉ niệm bằng những bài hát.
Jeszcze inni zmagają się z wyczerpującymi kłopotami zdrowotnymi (Galatów 4:13, 14; Filipian 2:25-30).
(1 Cô-rinh-tô 7: 39, BDM; 2 Cô-rinh-tô 6:14) Rồi có người đang chống chỏi với sức khỏe suy nhược.
10 Bystry, świeży umysł Adama skwapliwie chłonął te wyczerpujące objaśnienia.
10 Trí óc sáng suốt, mới mẻ của A-đam hăng hái hấp thụ tin tức thỏa đáng này.
3 Chociaż czasami wywiązywanie się z roli rodziców bywa trudne, a nawet wyczerpujące, możecie być pewni, że Jehowa ogromnie ceni wasze wysiłki.
3 Dù làm cha mẹ đôi khi là một công việc khó khăn, thậm chí vất vả, nhưng bạn có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va quý trọng những nỗ lực của bạn.
Jest to prawdą, że rodzicielstwo wyczerpuje fizycznie i emocjonalnie oraz wymaga wysiłku umysłowego.
Vai trò làm cha mẹ thì làm hao mòn sức khỏe, kiệt quệ tình cảm, và làm bận rộn tâm trí.
Dziękuję ci za tyle wyczerpujących informacji o... tobie.
Cám ơn anh về cuộc trò chuyện về anh vừa rồi.
Kiedy Dawid widzi, że jego zapasy żywności się wyczerpują, posyła do Nabala dziesięciu młodzieńców z prośbą o pomoc.
Khi gần cạn lương thực, Đa-vít sai mười người trai trẻ đến gặp Na-banh để xin thực phẩm.
Informacje zebrane na przestrzeni lat są wyczerpujące i bogate w treść.
Thông tin bà thu góp được trong những năm qua là toàn diện và nhằm mục đích cung cấp tin tức.
Innymi słowy nakazy Pana to nie jakiś wyczerpujący labirynt podwodnych barier, przez który musimy niechętnie przebrnąć w tym życiu, abyśmy mogli zostać wywyższeni w życiu przyszłym.
Nói cách khác, các lệnh truyền của Chúa không phải là một số các hạn chế khó khăn mà chúng ta phải học cách chịu đựng trong cuộc sống này để có thể được tôn cao trong cuộc sống mai sau.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyczerpujący trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.