wydatki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wydatki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wydatki trong Tiếng Ba Lan.
Từ wydatki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chi phí, phí tổn, chi tiêu, kinh phí, lệ phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wydatki
chi phí(spending) |
phí tổn(expense) |
chi tiêu(spend) |
kinh phí(outlay) |
lệ phí(expenses) |
Xem thêm ví dụ
Zgodnie z objawieniem, zapisanym w Naukach i Przymierzach rozdział 120, wydatki z funduszy kościelnych autoryzuje Rada ds. Zarządzania Dziesięciną. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Nie możemy tylko robić tego kosztem zbyt dużych wydatków innych. Chỉ ko được làm người khác phải trả giá |
wyeliminuj zbędne wydatki cắt những khoản chi tiêu không cần thiết |
Każde z nich ma dwie możliwości: albo zwiększyć wydatki na zbrojenia, albo podpisać porozumienie o ich zmniejszeniu. Cả hai đều lý luận rằng họ có hai lựa chọn, một là tăng tiền quân sự hay hai là thoả thuận giảm vũ khí. |
Co zdumiewające, nie tylko nie otrzymują pieniędzy za tę pracę, ale z radością sami pokrywają związane z nią wydatki. Điều ngạc nhiên là họ không những không nhận lương khi làm việc này mà còn vui vẻ tự trang trải mọi chi phí. |
Określiłem to jako największy pojedynczy wydatek w historii kraju. Tôi đã định nghĩa chuyện này như một sự chi tiêu lớn nhất trong lịch sử đất nước. |
We wszystkich tych sektorach, od finansowania Internetu po wydatki, jak również przewidywanie, strategiczne wizje dla tych inwestycji, wszystko to działo się w obrębie państwa. Ở tất cả các lĩnh vực, từ tài trợ cho mạng Internet tới chi tiền, hay cả những hoạch định, tầm nhiền chiến lược, đối với những khoản đầu tư này, hầu như là đến từ Chính phủ. |
Emigranci wysyłają jeszcze więcej pieniędzy na wyjątkowe wydatki, takie jak operacja czy wesele. Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn vào những dịp đặc biệt như phẫu thuật hay đám cưới. |
Gdy więc mówimy o obcięciu wydatków rządowych, mamy na myśli właśnie te 6%, a Amerykanom w większości, niezależnie od przywiązania partyjnego, podoba się ta część równa 55%. Và khi chúng ta bàn về vấn đề cắt giảm chi tiêu của chính phủ, thì đây chính là cơ cấu mà chúng ta đang nói đến, người Mỹ phần lớn, và thực sự không quan trọng khi họ ủng hộ đảng phái nào, phần lớn giống như 55% đó. |
Wie tylko o połowie moich wydatków, a i tak panikuje. Cô ấy chỉ biết tôi trả một nữa cho cái gì cô ấy phát hoảng lên. |
Drobne wydatki? Đồ lặt vặt? |
Jak radziliśmy sobie z napięciem emocjonalnym i wydatkami? Làm thế nào chúng tôi có thể đối phó với phí tổn và nỗi đau khổ? |
W oparciu o przeprowadzone kontrole, Kościelny Komitet Rewizyjny wyraża opinię, iż pod względem materialnym otrzymanymi wpływami, dokonanymi wydatkami oraz aktywami kościelnymi w roku 2010 zarządzano odpowiednio i księgowano je zgodnie z właściwymi procedurami księgowymi, zgodnie z zatwierdzonymi wskazówkami dotyczącymi budżetu oraz ustanowionymi zasadami i procedurami Kościoła. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Cóż, z ledwością starcza na pokrycie wydatków. Nó vừa đủ cho việc chi tiêu của mình. |
Wydatki mogą być ogromne, ale jeśli uda ci się zmobilizować X wolontariuszy na Y godzin, to wartość dolarowa tej pracy zostanie uznana za wkład finansowy miasta. Và chi phí này có thể rất lớn, nhưng nếu thị trấn có thể huy động X số tình nguyện viên trong vòng Y giờ, giá thị quy thành tiền của sức lao động đó sẽ đóng góp cho thị trấn. |
Świadek powołał się na badania przeprowadzone na dużą skalę w USA, które wykazały, że chociaż jednostka krwi (pół litra) przeciętnie kosztuje 250 dolarów, w rzeczywistości przetoczenie jej pociąga za sobą wydatki przekraczające 1300 dolarów — przeszło pięć razy więcej niż początkowo. Anh trích một cuộc nghiên cứu bao quát ở Hoa Kỳ cho thấy rằng thoạt đầu một đơn vị máu trung bình chỉ tốn 250 đô la, nhưng thật ra tốn đến hơn 1.300 đô la—hơn năm lần phí tổn lúc đầu. |
250 plus wydatki. 250 đô, cộng thêm chi phí. |
Podczas wielkiego kryzysu nazistom udało się przywrócić stabilność ekonomiczną i położyć kres masowemu bezrobociu dzięki dużym wydatkom wojskowym i gospodarce mieszanej. Trong giai đoạn đỉnh điểm của cuộc Đại Suy thoái, những người Quốc xã đã khôi phục được một nền kinh tế ổn định và chấm dứt nạn thất nghiệp hàng loạt bằng biện pháp chi tiêu mạnh cho quân sự và vận dụng kinh tế hỗn hợp. |
Jest to okres, w którym należy zacisnąć pasa i ograniczyć wydatki. Và khi một công ty nhỏ có sự chuyển tiếp, phải tiết kiệm và không được mở rộng quá mức. |
Jeśli nie wydają tyle na dojazdy, a 85% wydatków na transport nie trafia do lokalnej gospodarki, więc jeśli nie na dojazdy, na co je wydają? Như vậy nếu họ không chi số tiền đó cho đi lại -- và nhân tiện, 85% số tiền chúng ta chi cho việc lái xe thất thoát khỏi nền kinh tế địa phương -- nếu họ không chi số tiền đó cho việc lái xe, thì họ chi tiền vào cái gì? |
Ale po powrocie do domu siostra ta poskarżyła się przyjacielowi, że niewłaściwie gospodarowaliśmy pieniędzmi na wydatki domowe. Nhưng sau khi xuất viện, chị phàn nàn với một người bạn là chúng tôi đã không giải quyết những món chi tiêu trong nhà một cách đàng hoàng. |
Nawet jeżeli bezpośrednio nie dokładasz się do domowych wydatków, to kupując ubrania czy inne rzeczy osobiste za własne pieniądze, z pewnością odciążyłbyś finansowo rodziców. Ngay cả khi không cần trả chi phí sinh hoạt trong nhà thì bạn cũng muốn giúp cha mẹ bằng cách tự mua quần áo và đồ dùng cá nhân. |
W podejmowaniu ważnych decyzji powinien uczestniczyć cały zbór, co wymaga zredagowania rezolucji. Może chodzić o zakup parceli, budowę lub remont Sali Królestwa, przekazanie specjalnych datków do Towarzystwa albo pokrycie wydatków nadzorcy obwodu. Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh. |
Na przykład bierzemy śluby z wielką pompą, ceremonią i wydatkami by zasygnalizować nasze odejście od samotnego i żałosnego życia do tego w wiecznej błogości. Chúng ta lập gia đình, lấy ví dụ thế, với bao nhiêu hoa mĩ, lễ nghi và phí tổn, đế đánh dấu sự xa rời khỏi một cuộc sống lẻ loi, khốn khổ, cô đơn đến một cuộc sống hạnh phúc vĩnh viễn. |
Jak kontrolować wydatki? Làm sao để quản lý chi tiêu? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wydatki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.