wydawać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wydawać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wydawać trong Tiếng Ba Lan.
Từ wydawać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cho, chuyện, vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wydawać
choverb Zatem ten, który wydaje mnie tobie większego dopuszcza się grzechu. Do đó... chính kẻ nào giao nộp tôi cho ông mới có tội nặng hơn. |
chuyệnnoun Nie wydaje mi się, by klientom się to podobało. Tôi không nghĩ những khách hàng này thích cách anh tán chuyện đâu. |
vụverb Inni wydają się dużo bardziej zdolni do służby i znacznie lepiej przygotowani. Những người khác dường như có rất nhiều khả năng hơn để phục vụ và sẵn sàng hơn. |
Xem thêm ví dụ
Choć, Bóg wie, ostatnio w naszej pysze wydajemy się od tego odchodzić. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
Bez względu na to, czy należeli do królewskiego rodu, czy nie, logiczny wydaje się wniosek, że pochodzili ze znamienitych, wpływowych rodzin. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Wydaje się, że łzy napłynęły jej do oczu w wyniku podziwu i szacunku, jaki odczuwa zarówno do miejsca, w którym się znajduje, jak i obrzędu, którego dostąpi u boku miłości swojego życia. Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình. |
Wydajesz się wykonywać ją lepiej niż którykolwiek z twoich współpracowników. Cậu có vẻ đang làm tốt hơn bất kì đồng nghiệp nào khác. |
Sędziowie wydawali stronnicze wyroki. Các quan xét đối xử thiên vị. |
Kiedy piszez program, wydajesz komputerowi szereg komend. Khi bạn viết một chương trình, bạn đang đưa cho máy tính một chuỗi những câu lệnh. |
To by powstrzymało proces powstawania zwojów, który wydaje się zabijać duże partie mózgu. Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt. |
W miejscach takich młodzi ludzie niejednokrotnie wydają nawet 200 dolarów miesięcznie. Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy. |
Takie działanie wywołuje sprzężenie zwrotne: ktoś wydaje się miły i zainteresowany tobą, więc ty odwzajemniasz się tym samym”. Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
Poddali się oczyszczaniu i „przycinaniu” (Malachiasza 3:2, 3). Od roku 1919 obficie wydają owoce Królestwa — najpierw zebrali pozostałych pomazańców, a od roku 1935 zgromadzają wciąż rozrastającą się „wielką rzeszę” swych towarzyszy (Objawienie 7:9; Izajasza 60:4, 8-11). (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Wiem, że to straszne, ale... wydaje mi się, że to się może zdarzyć, gdy jesteś zaangażowany, choć jeszcze do końca nie znasz samego siebie”. Và nó thật đáng sợ nhưng... tôi nghĩ rằng điều này có thể xảy ra khi bạn rơi vào tình cảnh ấy và bạn sẽ không hiểu nổi chính mình nữa." |
Uważa się ją za etyczną i religijną skarbnicę, której nieprzebrany zasób wiedzy wydaje się jeszcze cenniejszy, gdy rośnie nadzieja na cywilizację światową”. Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”. |
Zdjęcie czterech osieroconych dziewczynek ukazało się na pierwszej stronie gazety wydawanej w RPA, która zawierała sprawozdanie z XIII Światowej Konferencji na temat AIDS odbywającej się w lipcu 2000 roku w Durbanie. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
Pamiętaliśmy, że Jezus oczekuje od swych uczniów, by ‛wydawali wiele owocu’ (Jana 15:8). Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”. |
Co prawda niekiedy może się wydawać, że pewne wypowiedzi w Piśmie Świętym wzajemnie się wykluczają. Thật ra thì trong vài sự tường thuật có vẻ như có sự mâu thuẫn. |
Niektóre wydają się nie mieć końca, inne to zaledwie epizody. Một số là liên tục, và một số chỉ là tạm thời. |
Obrzędy wydawały mi się pozbawione większej wartości, a widoczna obłuda budziła we mnie niepokój. Các nghi lễ tôn giáo dường như rỗng tuếch và đạo đức giả làm tôi khó chịu. |
Zachęcam cię więc do zmiany tego, co wydaje ci się trudne, i stania się tym, kim Pan chce, abyś się stał”. Vì vậy, tôi mời anh/chị hãy thay đổi những gì khó khăn đối với anh/chị và trở thành con người mà Chúa muốn anh/chị trở thành.” |
Co gdybyśmy wydawali je na wzmacnianie pozycji w systemie opieki zdrowotnej i nas samych, by przesunąć krzywą w lewo i poprawić swoje zdrowie, wykorzystując także technologię? Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ? |
14. (a) W jakich dwóch zakresach wszyscy chrześcijanie muszą ‛wydawać obfity owoc’? 14. a) Tất cả những tín-đồ đấng Christ phải tiếp tục “kết quả” về hai phương diện nào? |
Dobra nowina wydaje owoce na Wyspach Świętego Tomasza i Książęcej Tin mừng sinh bông trái ở São Tomé và Príncipe |
Jest to bez wątpienia najśmielsze przedsięwzięcie od czasu edwardiańskiego złotego wieku eksploracji i wydaje się, że to najwyższy czas, wziąwszy pod uwagę wszystko, czego dowiedzielismy się w tym wieku - od szkorbutu do paneli słonecznych - najwyższy czas, by ktoś w końcu to zrobił. Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này. |
Wydaję ci niebezpiecznych uchodźców, a ty pomagasz mi pomóc tym niegroźnym. Tôi giao cho anh những người lánh nạn nguy hiểm, và anh để tôi giúp đỡ những cá nhân vô hại. |
Mamy ponad stu tłumaczy tłumaczących w 63 językach, i tylko w naszym małym szpitalu wydajemy na to miliony dolarów. Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi. |
Czasami życie wydaje się bardzo niesprawiedliwe — szczególnie wtedy, kiedy naszym największym pragnieniem jest dokładne wypełnianie przykazań Pana. Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wydawać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.