wydobycie węgla trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wydobycie węgla trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wydobycie węgla trong Tiếng Ba Lan.

Từ wydobycie węgla trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Than mỏ, mỏ than, sự khai thác than. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wydobycie węgla

Than mỏ

mỏ than

sự khai thác than

Xem thêm ví dụ

Od 1890 służyła jako ośrodek wydobycia węgla.
Đây sẽ là một cuộc hành trình dài
Napędzana wydobyciem węgla rewolucja w danym kraju, ropa, gaz, przepraszam.
Cuộc cách mạng công nghiệp ở nước ta dùng than làm năng lượng -- dầu, khí đốt, xin lỗi.
Jak wydobyć węgiel z góry, która należy do kogoś innego?
Làm thế nào ta có thể khai thác than khi núi là của người khác?
Potrzebujemy opowieści o bohaterach innego rodzaju, skłonnych podejmować inne ryzyko -- ryzyko stawienia czoła lekkomyślności, stosowania zasady ostrożności w praktyce, nawet jeśli oznacza to bezpośrednie działanie -- jak w przypadku setek młodych ludzi aresztowanych za blokowanie brudnych elektrowni lub zwalczających odkrywkowe wydobycie węgla.
Những câu chuyện với nhiều kiểu anh hùng khác nhau luôn dũng cảm đối mặt với nhiều mạo hiểm khác nhau -- những mạo hiểm mà không hề khinh suất, những mạo hiểm áp dụng những quy tắc đề phòng trong thực tế, thậm chí là qua những hành động trực tiếp -- như hàng trăm thanh niên sẵn sàng bị bắt khi ngăn chặn những nhà máy điện ô nhiễm môi trường hay đấu tranh khai thác mỏ trên đỉnh núi.
W roku 1918 produkcja węgla w Wielkiej Brytanii osiągnęła szczyt i odtąd zaczęło spadać jego wydobycie.
Và rồi, năm 1918, lượng khai thác than ở Anh đạt mức đỉnh điểm và tuột dốc từ đó.
Jednak zamiast zwiększać opłaty za emisję węgla, aby ceny paliw kopalnych odpowiadały faktycznym kosztom społecznym, nasze rządy zmuszają świat do dotowania paliw kopalnych sumą 400 do 500 miliardów dolarów każdego roku na całym świecie zachęcając do wydobycia wszelkich paliw kopalnych, górnictwa powierzchniowego, szczelinowania hydraulicznego, eksploatacji piasków i łupków bitumicznych, odwiertów na dnie Oceanu Arktycznego..
Nhưng mặc dù thay vì đánh phí cao hơn cho việc thải khí carbon để chi trả các khoản liên quan đến hậu quả của nhiên liệu hóa thạch, chính phủ của chúng ta đang thúc ép người dân trợ cấp nhiên liệu hóa thạch từ 400-500 tỉ dollars mỗi năm trên toàn thế giới, khuyến khích sự khai thác nhiên liệu hóa thạch -- sự phá hủy đỉnh núi, sự khai thác mỏ, dầu, cát dầu, đá phiến dầu mỏ, việc khoan vào sâu Bắc cực.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wydobycie węgla trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.