wydolność trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wydolność trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wydolność trong Tiếng Ba Lan.

Từ wydolność trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hiệu suất, năng suất, năng lực, dung tích, khả năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wydolność

hiệu suất

(productivity)

năng suất

(productivity)

năng lực

(capacity)

dung tích

(capacity)

khả năng

(capacity)

Xem thêm ví dụ

Co gorsza, „znaczne nasilenie złego samopoczucia oraz zmniejszenie ogólnej wydolności niekiedy doprowadzają do zamachów samobójczych i licznych pobytów w szpitalu” — informuje wspomniany podręcznik The Merck Manual.
Còn tệ hơn nữa, “sự khủng hoảng tâm thần và rối loạn chức năng của thể đi chung với triệu chứng này có thể đưa đến việc nhập viện nhiều lần và nguy cơ tự tử”, cẩm nang Merck cho biết.
Na przykład w ostatnich latach propagowana jest koncepcja rozwoju zrównoważonego, czyli takiego rozwoju społeczno-gospodarczego, który uwzględniałby wydolność ekologiczną ziemi.
Trong đó có một chiến lược được đề ra từ nhiều năm nay được gọi là phát triển bền vững, tức đẩy mạnh sự phát triển kinh tế và xã hội trong giới hạn sinh thái của trái đất.
Życie Starszego Portera zmieniło się radykalnie w 1997 roku, gdy wydolność jego nerek i ogólny stan zdrowia zaczęły się pogarszać.
Cuộc sống của Anh Cả Porter đã thay đổi đáng kể vào năm 1997 khi chức năng của thận và sức khỏe của anh bắt đầu trở nên suy yếu.
Ten facet wdychał, pił i wstrzykiwał sobie wszystko, co znalazł żeby podnieść wydolność organizmu, a teraz wszystkie badania wychodzą mu w normie.
Ý tôi là, anh ta đang thở, nhậu nhẹt và tự tiêm thuốc với bất kì thứ gì mà anh ta tìm thấy để có thể tăng cường cho thể và đến giờ mọi kiểm tra đều bình thường.
Na niebieskim pasku, u dołu wykresu, widzimy jaką powinna mieć maksymalną szybkość wydechową, szybkość wydechu i wydolność płuc, opierając się na jej wieku, płci i wzroście.
Ở thanh màu xanh nằm dưới cùng của đồ thị nó chỉ ra rằng tốc độ thở ra đỉnh, tốc độ thở ra hay sức khỏe phổi của cô ấy thế nào, mà đúng ra cô ấy phải có, dựa trên tuổi tác, giới tính và chiều cao của cô ấy.
Inni stwierdzili tylko nieznaczne upośledzenie wydolności” (Contemporary Transfusion Practice, wydanie z roku 1987).
Các nghiên cứu khác cho thấy rằng chức năng chỉ giảm ít thôi”.—Contemporary Transfusion Practice, 1987.
Serce co minuta przepompowuje całą krew krążącą w organizmie (około 5 litrów), a w czasie wysiłku jego wydolność wzrasta do 20 litrów na minutę.
Ở người lớn, lượng máu tim bơm thay đổi từ 5 lít một phút—5 lít là xấp xỉ lượng máu trong thể—đến 20 lít một phút khi bạn tập thể dục.
A ten oto scenariusz staje się najczęstszą przyczyną śmierci. Co najmniej 6 z 10 osób na tej sali umrze w taki właśnie sposób, tzn na skutek jednoczesnego zmniejszenia wydolności i rosnącego osłabienia organizmu. Słabnięcie jest nieuniknioną częścią starzenia się, i w rzeczywistości postępujące osłabienie jest główną przyczyną śmierci w dzisiejszych czasach. Ostatnie lata lub ostatni rok naszego życia spędzimy niestety cierpiąc na różne upośledzenia.
Và đây là sự lớn mạnh nhất của ngành công nghiệp trên hết tất cả và chỉ ít 6 trong số 10 người trong phòng này sẽ chết theo dạng này, đó là sự suy giảm của sức khỏe cùng với sự suy nhược tăng dần, Suy nhược là một phần không thể tránh khỏi của quá trình lão hóa, suy nhược tăng dần thực tế là nguyên nhân chính gây ra cái chết cho mọi người hiện nay, trong những năm cuối đời, hoặc năm cuối cùng của cuộc sống của bạn Bất hạnh thay sẽ là sự mất dần chức năng của cơ thể,
Życie Starszego Portera zmieniło się radykalnie w 1997 roku, gdy wydolność jego nerek i ogólny stan zdrowia zaczęły się pogarszać.
Cuộc sống của Anh Cả Porter đã thay đổi đáng kể vào năm 1997 khi chức năng của thận và sức khoẻ của anh bắt đầu trở nên suy yếu.
Jakby nie wystarczało po prostu odgiąć te krzywe i zrozumieć narastający nacisk na planetę, musimy także pamiętać, że systemy mogą być stabilne w różnych okresach oddzielonych "progami" - co pokazuje ten wykres, gdzie na dole mamy stan wydolności systemu.
Bây giờ, nếu điều này không đủ để hiểu việc uốn các đường cong và áp lực đang gia tăng lên hành tinh, chúng ta cũng phải thừa nhận thực tế là các hệ thống có nhiều trạng thái ổn định, ngăn cách bởi các ngưỡng được minh họa bởi quả bóng và biểu đồ cốc này trong đó độ sâu của cốc là khả năng phục hồi của hệ thống.
Ludzie z pamięcią operacyjną o dużej wydolności dobrze opowiadają historie.
Những người với khả năng ghi nhớ tốt được cho là người kể chuyện giỏi.
Ale te 1,5% to natychmiastowy wzrost metabolizmu komórek, wydolności mięśni, utlenowania...
Nhưng với 1.5% đó, anh sẽ thấy sự vọt trong hoạt động tế bào, hiệu suất bắp, hấp thụ ô-xy...
Wydolność pamięci operacyjnej ma dość długą historię i wiąże z wieloma pozytywnymi efektami.
Khả năng của trí nhớ ngắn hạn có một lịch sử khá dài, và nó liên quan đến nhiều tác động tích cực.
Z każdym miesiącem wydolność moich płuc zmniejsza się o pięć procent.
Mỗi tháng tôi lại... mất đi 5 phần trăm khả năng thở.
Zauważymy spadek wydolności, niektórzy utracą zdolności poznawcze, nie będziemy mogli troszczyć się o siebie, nie będziemy mogli robić tego, czego chcemy.
Chúng ta thấy chức năng suy giảm, vài người sẽ thấy nhận thức suy giảm, chúng ta không còn khả năng tự chăm sóc chính chúng ta, làm những điều chúng ta muốn làm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wydolność trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.