wygodny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wygodny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wygodny trong Tiếng Ba Lan.
Từ wygodny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wygodny
tiệnadjective Nie sądzisz, że to wygodne, że pojmaliście mnie tak łatwo? Mày không nghĩ là bắt được tao dễ như thế thì tiện quá à? |
Xem thêm ví dụ
Wygodne domy i sensowna praca. Nhà ở vừa ý và việc làm thỏa nguyện. |
ABRAM, posłuszny nakazowi Jehowy, zrezygnował z wygodnego życia w Ur. VÂNG theo lệnh Đức Giê-hô-va, Áp-ram đã từ bỏ đời sống tiện nghi ở U-rơ. |
Jednak jedną z wygodnych rzeczy w byciu stawonogiem jest to, że się linieje. Nhưng cái lợi của động vật chân khớp đó là có thể tự rụng càng. |
Byłem jednym z kilku chłopców, którzy opuścili wygodne namioty i znaleźli sposób, by wybudować schronienie i sklecić prymitywne łóżka ze znalezionych w naturze materiałów. Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được. |
Dlaczego miałabym rezygnować z wygodnego życia i ryzykować, próbując popierać sprawy Królestwa w jednej z ostatnich twierdz marksizmu-leninizmu? Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế? |
Taka służba misjonarska nieraz wiąże się z porzuceniem wygodnego życia w zamożnym kraju i przeprowadzką do biedniejszego. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo. |
Wszystko, czego naprawdę potrzebujemy, to wygodne łóżko, stół i parę innych podstawowych rzeczy. Những gì chúng ta cần là một chiếc giường êm, một chiếc bàn và vài thứ cơ bản khác. |
Możemy już stawiać budynki, które same wytwarzają energię elektryczną, mają zamknięty obieg wody, są znacznie wygodniejsze, używają dziennego światła, i są tańsze w eksploatacji. Ngày nay chúng ta có thể xây dựng các công trình tự sản xuất nặng lượng, và tái chế phần lớn nước đã sử dụng, đó là những công trình tiện nghi hơn rất nhiều so với các công trình thông thường. sử dụng ánh sáng tự nhiên, vân vân, và tổng chi phí sẽ giảm rất nhiều. |
Nierzadko rowerem jedzie więcej niż jedna osoba — krewni lub przyjaciele siadają na ramie lub niezbyt wygodnym bagażniku. Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái. |
To dość wygodne. Hmm. Tiện thật. |
Wyrzekł się nie tylko wygodnego życia w świecie, ale także perspektywy zapewnienia sobie pozycji jednego z przywódców judaizmu. Ông không những từ bỏ những tiện nghi trong thế gian này mà còn cả triển vọng trở thành một người lãnh đạo tương lai của Do Thái Giáo. |
Zrezygnowanie z wygodnego życia w Ur wymagało od Abrama wiary Phải có đức tin Áp-ram mới có thể từ bỏ cuộc sống tiện nghi ở U-rơ |
Z czasem dostrzeżono potrzebę wynalezienia bardziej wygodnego środka płatniczego. Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán. |
Czasami — jak na ironię największą ze wszystkich — tacy ludzie powołują się na imię Jezusa i przyrównują go do takiego „wygodnego” Boga. Đôi khi—và điều này dường như là điều trớ trêu lớn nhất trong tất cả mọi điều trớ trêu—những người này sử dụng danh của Chúa Giê Su như là một Thượng Đế “dễ chịu”. |
To bardzo wygodne. Cực kì tiện lợi. |
Siedząc w parku, bacznie obserwowałam. Po pierwsze zauważyłam wygodne przenośne krzesła. Khi ngồi tại đây và quan sát cẩn thận, điều đầu tiên tôi để ý đến là những chiếc ghế thoải mái, có thể di chuyển. |
Najpierw musiał zrezygnować z wygodnego życia w Ur. Được lệnh phải từ bỏ cuộc sống tiện nghi ở U-rơ chỉ mới là bước khởi đầu. |
Kolejny dzień żniw dobiega końca. Wszyscy szukają sobie wygodnego miejsca, by odpocząć. Đến cuối ngày thu hoạch, mỗi người đàn ông tìm chỗ ấm cúng ngả lưng. |
Zbiór stron: Wybierz " Wszystkie strony ", " Parzyste strony " lub " Nieparzyste strony " jeśli chcesz drukować zbiór stron odpowiadający jednemu z tych terminów. Domyślne jest " Wszystkie strony ". Uwaga: Jeśli łączysz wybór " Zakres " z " Zestawem stron " " Nieparzystym " lub " Parzystym " otrzymasz tylko nieparzyste lub parzyste strony z wybranego zakresu. Jest to wygodne jeśli chcesz drukować dwustronnie na drukarce nie posiadającej takiej opcji. W takim wypadku załaduj papier do drukarki dwukrotnie; za pierwszym razem wybierz " Nieparzyste " lub " Parzyste " (w zależności od modelu drukarki), za drugim razem odwrotnie. Możesz potrzebować zaznaczyć " Odwróć " za którymś razem (znowu zależy to od modelu drukarki). Dodatkowa wskazówka dla zaawansowanych użytkowników: Ten element GUI KDEPrint odpowiada opcji wiersza poleceń zadania CUPS:-o page-set=... # przykłady: " odd " or " even " Tập trang Chọn « Mọi trang », « Trang chẵn » hay « Trang lẻ » nếu bạn muốn trang các trang khớp một của mô tả này. Mặc định là « All Pages ». Ghi chú: nếu bạn tổ hợp một giá trị kiểu « Loạt trang » với giá trị kiểu « Tập trang » là « Lẻ » hay « Chẵn », bạn sẽ nhận chỉ những trang lẻ hay những trang chẵn từ loạt trang đã chọn gốc. Có ích nếu bạn muốn in hai chiều một loạt trang trên máy in chỉ in chiều đơn. Trong trường hợp này, bạn có thể nạp giấy hai lần vào máy in: lần thứ nhất, hãy chọn « Lẻ » hay « Chẵn » (phụ thuộc vào mô hỉnh máy in), còn lần thứ hai, hãy chọn tùy chọn còn lại. Có lẽ bạn cần « Ngược » kết xuất trong một lần in (phụ thuộc vào mô hỉnh máy in). Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o page-set=... # example: " odd " or " even " |
Dla błazenka ten związek jest nie tylko wygodny, ale wręcz niezbędny do życia. Mối quan hệ này không đơn thuần là tiện lợi nhưng rất thiết yếu đối với cá hề. |
Bracia postawili jej skromny, ale wygodny dom. Các anh đã xây cho chị một căn nhà nhỏ nhưng tiện nghi. |
Nasze życie jest bezpieczniejsze i wygodniejsze niż kiedykolwiek. Và cuộc sống của chúng ta ngày nay an toàn và tiện nghi hơn bao giờ hết. |
Ufam, że pani Fitzgibbons znalazła dla ciebie wygodne kwatery? Ta tin là bà Fitzgibbons... đã tìm cho cô một nơi nghỉ ngơi thoải mái? |
Twoje buty są wygodne. Giày của cô rất thoải mái. |
Miłe, wygodne życie, wiesz. Sống thật thoải mái ấm cúng, anh thấy sao. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wygodny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.