wyjaśniać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wyjaśniać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyjaśniać trong Tiếng Ba Lan.
Từ wyjaśniać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giải thích, có nghĩa là, hàm ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wyjaśniać
giải thíchverb Dilcia z radością wyjaśnia, że to miejsce jest jeszcze bardziej uświęcone niż katedra. Dilcia rất vui mừng để giải thích rằng ngôi đền thờ còn thiêng liêng hơn thánh đường nữa. |
có nghĩa làverb |
hàm ýverb |
Xem thêm ví dụ
Paweł wyjaśnia: „Chciałbym naprawdę, żebyście byli wolni od zmartwienia. Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
Ewangelia Mateusza wyjaśnia, że Jezus uzdrawiał ludzi, „aby się spełniło, co przepowiedziano przez Izajasza proroka, mówiącego: On niemoce nasze wziął na siebie i choroby nasze poniósł” (Ew. Mateusza 8:17). Sách Phúc Âm của Ma Thi Ơ giải thích rằng Chúa Giê Su đã chữa lành cho dân chúng để “cho được ứng nghiệm lời của Đấng tiên tri Ê Sai đã nói rằng: Chính Ngài đã lấy tật nguyền của chúng ta, và gánh bịnh hoạn của chúng” (Ma Thi Ơ 8:17). |
Drugi wyjaśnia, w jaki sposób zachowywanie prostolinijnego oka, dążenie do celów duchowych i wielbienie Boga w gronie rodziny przyczynia się do jej duchowej pomyślności. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Wyjaśnia je Słowo Boże — Biblia — które mówi też, kiedy i w jaki sposób obchodzić Wieczerzę Pańską. Hơn nữa, điều quan trọng là phải biết rõ Kinh Thánh nói gì về ngày giờ và cách cử hành lễ. |
Pewna encyklopedia wyjaśnia, że założyciele buddyzmu, chrześcijaństwa oraz islamu różnili się poglądami na ten temat, dodaje jednak: „Późniejsze dzieje tych religii wyraźnie wskazują, że cuda i opowieści o nich stanowią integralną część życia religijnego ludzkości” (The Encyclopedia of Religion). Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
To bardzo użyteczne pojęcie, ale behawiorystycznie niekoniecznie wyjaśnia, co zrobią ludzie po raz pierwszy grając w gry ekonomiczne albo w sytuacjach w prawdziwym życiu. Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng. |
Zamiast mówić kolegom, w co powinni wierzyć, a w co nie, z przekonaniem mów, w co ty wierzysz, i wyjaśniaj, dlaczego uważasz to za rozsądne. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
Pisma święte wyjaśniają, że Pan skarcił go surowo, [ponieważ] „jego synowie znieważali Boga, a on ich nie strofował” (I Ks. Samuela 3:13). Thánh thư giải thích rằng Chúa đã nghiêm khắc quở trách ông: “vì người đã biết tánh nết quái gở của các con trai mình, mà không cấm” (1 Sa Mu Ên 3:13). |
To wyjaśnia niektóre dziwne zachowania. Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng. |
Tak jak to robił Jezus, na przykładzie rzeczy małych wyjaśniaj rzeczy wielkie, a na przykładzie rzeczy łatwych — rzeczy trudne. Noi gương Chúa Giê-su, anh chị hãy dùng điều thông thường để giải thích điều quan trọng và dùng điều đơn giản để giải thích điều phức tạp. |
Pomóż uczniom przypomnieć sobie tło historyczne rozdziału: Alma 5, wyjaśniając, że Alma poszedł nauczać ludzi w Zarahemli, którzy byli „jak owce bez pasterza” (Alma 5:37). Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37). |
Kobieta wychowywana przez bogobojnych rodziców wyjaśnia: „Nie zdarzało się, abyśmy jedynie towarzyszyli rodzicom w ich działalności. Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
Pewien biblista niemiecki wyjaśnia, że użyte tu słowa greckie „odnoszą się przede wszystkim do wspólnego picia alkoholu na ucztach”. Một nhà bình luận người Đức giải thích rằng những chữ Hy Lạp đã được dùng trong câu này “chủ yếu áp dụng vào việc uống rượu xã giao tại những bữa tiệc”. |
Pewien biblista wyjaśnia: „Z punktu widzenia tego najbardziej bałwochwalczego z narodów kult króla nie był niczym osobliwym; kiedy więc wezwano Babilończyków, by zwycięskiemu Dariuszowi Medowi złożyli hołd należny bogu, bez wahania to uczynili. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
Egzystencjaliści mogą wyjaśniać, a relatywiści uzasadniać w oparciu o swoją ograniczoną wiedzę, że prawda jest czymś subiektywnym — ale prawa są prawami! Những người ủng hộ thuyết hiện sinh có thể dẫn giải; những người theo thuyết tương đối có thể hợp lý hóa quan điểm kiềm chế của họ về sự thật tế---rằng lẽ thật chỉ là một kinh nghiệm chủ quan---nhưng luật pháp là luật pháp! |
Izajasz nie wyjaśnia, dlaczego czynią to tym razem, ale z jego słów przebija dezaprobata. Ê-sai không cho biết tại sao họ làm như vậy vào dịp này, nhưng những lời của ông cho thấy hành động ấy bị lên án. |
Co będą tam robić? — Biblia wyjaśnia, że niektórzy uczniowie Jezusa ‛będą z nim królować nad ziemią przez tysiąc lat’. Dostąpią „pierwszego zmartwychwstania” (Objawienie 5:10; 20:6; 2 Tymoteusza 2:12). Họ sẽ làm gì với Chúa Giê-su ở trên đó?— Kinh Thánh nói rằng những môn đồ dự phần trong “sự sống lại thứ nhất” sẽ sống trên trời và cai trị mặt đất “với Ngài trong một ngàn năm”.—Khải-huyền 5:10; 20:6; 2 Ti-mô-thê 2:12. |
Biblia jednak wyjaśnia, że u zarania dziejów ludzkich Jego zwierzchnia władza została zakwestionowana. Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức. |
Apostoł Paweł wyjaśnia: „Miej w poszanowaniu wdowy, które rzeczywiście są wdowami. Sứ đồ Phao-lô giải thích: “Hãy kính những người đờn-bà góa thật là góa. |
Paweł doszedł do wniosku, że najlepiej będzie wyprawić Epafrodyta do Filipian wraz z listem wyjaśniającym jego nieoczekiwany przyjazd. Phao-lô kết luận rằng việc tốt nhất là cho Ép-ba-phô-đích trở về với anh em ở thành Phi-líp và cầm theo một lá thư giải thích lý do tại sao đặc phái viên này phải trở về bất ngờ. |
Uczeń Jakub wyjaśnia: „Choruje ktoś wśród was [pod względem duchowym]? Môn đồ Gia-cơ giải thích: “Trong anh em có ai đau-ốm [về thiêng liêng] chăng? |
Dlatego może popełnić błąd przy wyjaśnianiu spraw doktrynalnych lub udzielaniu wskazówek organizacyjnych. Do đó, Hội đồng Lãnh đạo có thể bị sai sót trong các vấn đề giáo lý hoặc trong các chỉ dẫn về mặt tổ chức. |
„Łatwiej jest mi wywiązywać się z obowiązków, gdy mam świadomość, że później czeka mnie coś miłego” — wyjaśnia Julian. Duy chia sẻ: “Khi lên kế hoạch, mình biết có những việc thích thú đang đón đợi phía trước, nhờ đó mình dễ hoàn thành những việc phải làm hơn”. |
Francuskie dzieło Grande Encyclopedie w nawiązaniu do tej pogardy wyjaśnia, że wyraz „sekta” i posługiwanie się nim „niesie silny ładunek emocjonalny, a nawet gwałtowne namiętności”; następnie dodaje: „Na ogół społeczność, od której oderwała się taka mała grupa, rości sobie prawo do autentyczności. Uważa, iż jedynie u niej jest pełnia prawd doktrynalnych oraz dostęp do łask odgórnych, a o sekciarzach wyraża się poniekąd z lekceważącym politowaniem. Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị. |
Na zakończenie Salomon wyjaśnia, dlaczego udzielił powyższych rad: „Bo przewrotny jest obrzydliwością dla Jehowy, lecz zażyłą więź utrzymuje On z prostolinijnymi. Tóm tắt những lý do vì sao ông khuyên như vậy, Sa-lô-môn nói: “Vì Đức Giê-hô-va gớm-ghiếc kẻ gian-tà; nhưng kết tình bậu-bạn cùng người ngay-thẳng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyjaśniać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.