wyjątkowo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wyjątkowo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyjątkowo trong Tiếng Ba Lan.
Từ wyjątkowo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đặc biệt, rất, hết sức, vô cùng, tột bực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wyjątkowo
đặc biệt(extra) |
rất(excessively) |
hết sức(extremely) |
vô cùng(extremely) |
tột bực(extremely) |
Xem thêm ví dụ
Podobnym powodem, dla którego niektórzy wyłączają Kościół Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich z kategorii kościołów chrześcijańskich, jest to, że wierzymy, podobnie jak starożytni prorocy i apostołowie, w Boga cielesnego choć, oczywiście, pełnego chwały17. Tych, którzy krytykują oparte na pismach świętych przekonanie, pytam co najmniej retorycznie: Skoro idea cielesnego Boga jest odrażająca, dlaczego głównymi doktrynami i wyjątkowymi, najbardziej wyróżniającymi cechami całego chrześcijaństwa są: Inkarnacja Jezusa, Zadośćuczynienie i fizyczne Zmartwychwstanie Pana Jezusa Chrystusa? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
Chcę to wyjaśnić, bo mamy dziś wyjątkowy dzień. Tôi muốn giải thích cho rõ bởi vì hôm nay là một ngày vô cùng đặc biệt. |
Większość ludzi tego nie dostrzega, ale ja mam wyjątkowy wzrok. nhưng tao có đôi mắt đặc biệt. |
Ponieważ ssaki te żerują na dużym terenie, więc przydają im się zdolności nawigacyjne i wyjątkowo dobry wzrok. Vì di chuyển khắp nơi, dơi ăn quả phải có khả năng định hướng và thị lực đặc biệt. |
Uwolnienie Izraelitów od niesprawiedliwości zaznawanej w Egipcie było wyjątkowe, bo zainterweniował sam Bóg. Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp. |
Miliony gwiazd wydawały się wyjątkowo jasne i piękne. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
Każda ma wyjątkową osobistą historię i własne wyzwania. Mỗi chị em đều có một tiểu sử và những thử thách riêng. |
W 11 rozdziale Listu do Hebrajczyków apostoł Paweł po mistrzowsku rozwija temat wiary. Najpierw zwięźle definiuje to pojęcie, a potem przedstawia szereg mężczyzn i kobiet odznaczających się wyjątkową wiarą, między innymi Noego, Abrahama, Sarę i Rachab. Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp. |
2 Kobieta stanowiła wyjątkowy dar Boży w tym sensie, że miała być doskonałą pomocnicą mężczyzny. 2 Món quà dưới hình thức người nữ mà Đức Chúa Trời tặng là độc đáo vì nàng trở thành người giúp đỡ hoàn hảo cho người nam. |
2 O pewnej wyjątkowej formie władzy wspomniał w swym dziele historyk Józef Flawiusz: „Jedni powierzyli władzę polityczną monarchiom, drudzy — oligarchiom, inni wreszcie ludowi. 2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân. |
Tę młodą dziewczynę i jej kuzynkę, która była „w podeszłym wieku”4, łączył cud ich ciąż. Mogę sobie tylko wyobrażać, jak ważne były dla nich te trzy wspólne miesiące, w czasie których rozmawiały, wczuwały się w swoje położenie i wspierały się w swych wyjątkowych powołaniach. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Słudzy Jehowy cieszą się wyjątkową atmosferą duchową w ziemskiej części organizacji Bożej. Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời. |
Pod tym względem jesteśmy wyjątkowi i każdy z nas posiada taki decydujący wkład do produkcji tak, jak trzymamy w ruchu tą maszynerię. Trong việc cảm nhận chúng ta có những yếu tố đầu vào riêng biệt trong sản xuất giống như ta nắm giữ bộ máy này. |
3, 4. (a) Co wyjątkowego zawiera w sobie myśl o chodzeniu z Bogiem? 3, 4. (a) Có điểm gì đáng chú ý về cách miêu tả việc bước đi với Đức Chúa Trời? |
Powiedzieli, że robię wyjątkowe rzeczy, ważne rzeczy. Nói tôi sẽ làm những điều quan trọng, những điều đặc biệt. |
Chociaż istnieją rozmaite opinie na temat przyszłości naszej planety, co do jednego mamy pewność: Ziemia jest wyjątkowa. Dù có nhiều quan điểm khác nhau về tương lai của hành tinh chúng ta, nhưng có một điều chắc chắn: Trái đất là hành tinh độc đáo. |
Jeżeli nie zachowają daleko idącej ostrożności, mogą na przykład pozwolić sobie zalecić powierzenie punktu w programie zgromadzenia obwodowego lub okręgowego któremuś z braci starszych tylko dlatego, że okazał im kiedyś wyjątkową gościnność lub szczodrze ich obdarował. Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng. |
Co sprawia, że jesteśmy wyjątkowi. Đó là vì thì thế khác nhau ư ? |
Ta krew ma wyjątkową cechę, która zapobiega jej krzepnięciu. Máu này chứa một đặc tính dị ngăn hoàn toàn quá trình đông máu. |
Kodeks Efrema — wyjątkowo cenny palimpsest odcyfrowany przez Tischendorfa (1815-1874) Codex Ephraemi Syri rescriptus, bản palimpsest quan trọng mà ông Tischendorf đọc được (1815-1874) |
Choć debaty te były starannie uporządkowane, miały żywiołowy, a niekiedy nawet wyjątkowo burzliwy przebieg. Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt. |
Może nam wyjaśnisz, jak, twoim zdaniem, pasują do tej wyjątkowej nocy? Cô hãy giải thích làm sao mà chúng lại phù hợp cho bữa tối nay? |
Tamtego dnia wydarzyło się coś wyjątkowego. Sau này chúng ta sẽ học nhiều hơn về họ vì cả ba người này đều là bạn thân của Chúa Giê-su. |
Emigranci wysyłają jeszcze więcej pieniędzy na wyjątkowe wydatki, takie jak operacja czy wesele. Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn vào những dịp đặc biệt như phẫu thuật hay đám cưới. |
Ten wyjątkowy przykład jest teraz przekazywany trzeciemu pokoleniu. Tấm gương được phước đó hiện đang được chuyền lại cho thế hệ thứ ba. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyjątkowo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.