wyjechać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wyjechać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyjechać trong Tiếng Ba Lan.
Từ wyjechać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là rời khỏi, bỏ, đi, ra đi, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wyjechać
rời khỏi(depart) |
bỏ(leave) |
đi(depart) |
ra đi(depart) |
từ bỏ(desert) |
Xem thêm ví dụ
Gdy cię przyjmą, wyjedziesz do Stanów. Sau đó anh về Mỹ. |
Streep wyjechała na plan zdjęciowy do Niemiec i Austrii, a Cazale pozostał w Nowym Jorku. Streep đến Đức và Áo để ghi hình, còn Cazale ở lại New York. |
Nawet gdybyśmy znaleźli Goki... gdy wyjechał, on już podjoł decyzje Nadal uważam, że należało zrobić więcej. Cho dù ta có tìm được nó, lúc ra đi, nó đã quyết định rồi, và nó đã chấp nhận con đường của riêng mình. |
A po śmierci męża owa siostra zapytała ojca, czy chce, żeby wyjechała z Betel i się o niego zatroszczyła. Sau đó, khi chồng đã chết, chị hỏi cha có muốn chị rời Bê-tên để chăm sóc cha không. |
Jehoram polecił: „Weź jeźdźca, niech wyjedzie im na spotkanie i zapyta: ‚Czy przybywacie w pokojowych zamiarach?’”. Giê-hô-ram nói: “Hãy sai một kỵ binh ra gặp chúng và hỏi: ‘Các người đến trong bình an chứ?’”. |
Wyjedźmy stąd, proszę! Đi khỏi nơi này đi mẹ! |
Wyjechaliśmy po pożarze. Khi nơi đó cháy thì chúng tôi rời đi. |
Weź ze mnie przykład i wyjedź. Lẽ ra em nên làm như chị và rời khỏi đây. |
Wyjechał. Còn người chồng? |
Myślałem, że jutro chcesz wyjechać? Anh nghĩ em muốn đi vào ngày mai. |
Możecie wyjechać. Các người có thể đi. |
Wyjedźcie przed świtem. Rời đây trước bình minh. |
Kiedy musisz wyjechać? Khi nào thì anh đi? |
Wyjedź jak najdalej stąd. Ra khỏi đây, đi càng xa càng tốt và bắt đầu 1 cuộc sống mới. |
Nikt nie może wjechać ani wyjechać. Không ai được đi ra hay đi vào. |
Ja sam urodziłem się w rodzinie migrantów; mój ojciec i dziadkowie jak wielu innych Włochów wyjechało do Argentyny i zmierzyło się z losem ludzi, którzy nie mają nic. Bản thân tôi được sinh ra trong một gia đình của người di cư, cha tôi, ông tôi, giống như rất nhiều người Italia khác, di cư tới Argentina, và chứng kiến số phận của những người không có thứ gì trong tay. |
Samochód dopiero wyjechał. nó chỉ vừa khởi hành. |
Obiecaj mi, że wyjedziesz z tego miasta. Hứa với tôi rằng cô sẽ rời khỏi thị trấn này. |
Naprawdę chcesz ze mną wyjechać? Em thực sự muốn bỏ đi cùng anh chứ? |
Musimy wyjechać. Chúng ta phải đi khỏi đây. |
W październiku 2013 r. zespół wyjechał na pierwszą trasę poza Azję i zagrali pięć koncertów w Europie. Trong tháng 10 năm 2013, ban nhạc thực hiện chuyến lưu diễn ngoài châu Á đầu tiên của mình và biểu diễn năm buổi tại châu Âu. |
Bierz tę kasę i wyjedź z córką. Cầm lấy chỗ tiền này cùng con gái anh chuồn khỏi đây đi |
W roku 1970 na prośbę Biura Oddziału Świadków Jehowy w Bombaju wyjechaliśmy do Bangaluru, liczącego wówczas przeszło półtora miliona mieszkańców. Năm 1970, theo lời đề nghị của văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Bombay (nay là Mumbai), chúng tôi dọn đến Bangalore, một thành phố có khoảng 1,6 triệu dân vào lúc đó. |
Hans opowiada: „Modliliśmy się do Jehowy o kierownictwo, bo chcieliśmy wyjechać tam, gdzie On nas skieruje. Anh Hans kể lại: “Chúng tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va để xin ngài hướng dẫn vì chúng tôi muốn đến nơi nào ngài chỉ định. |
Nie może stąd wyjechać. Cô ấy không được đi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyjechać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.