wykaz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wykaz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wykaz trong Tiếng Ba Lan.
Từ wykaz trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là danh sách, Catalô, bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wykaz
danh sáchnoun Nie ma jej w wykazie. Chà, nó còn không có trong danh sách, cưng à. |
Catalônoun |
bànnoun |
Xem thêm ví dụ
W wykazie z Amary hieroglif oznaczający „Jahwe w kraju Szosu” wygląda podobnie do hieroglifów oznaczających przypuszczalnie Seir i Laban, czyli inne tereny Szosu. Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban. |
W poniższym wykazie rzędy ponumerowano od przodu do tyłu, a nazwiska osób w każdym rzędzie podano od strony lewej do prawej. Trong danh sách dưới đây, những hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải của mỗi hàng |
Wykaz gatunków Ailanthus altissima (Mill.) Các loài được The Plant List công nhận hiện tại là: Ailanthus altissima (Mill.) |
Aby nam w tym pomóc Album Ewangelia w malarstwie zawiera wykaz ilustracji wraz z odpowiadającymi im historiami w pismach świętych. Để giúp đỡ chúng ta, Sách Họa Phẩm Phúc Âm gồm có một bản liệt kê liên kết các bức hình với các câu chuyện trong thánh thư. |
strona 4, część 4: dzięki uprzejmości Canada Wide; strona 44 u dołu i wykaz ilustracji: Neue Berliner Illustrierte; strona 84 u dołu i wykaz ilustracji: dzięki uprzejmości Canada Wide Trang 4, phần 4: Courtesy Canada Wide; trang 44 hình dưới và mục lục: Neue Berliner Illustrierte; trang 84 hình dưới và mục lục: Courtesy Canada Wide |
Wykaz gatunków Laportea aestuans (L.) Chi này gồm các loài: Laportea aestuans (L.) |
Wykaz przykładów (przypowieści) Danh mục các minh họa (Ngụ ngôn) |
W poniższym wykazie rzędy ponumerowano od przodu do tyłu, a nazwiska osób w każdym rzędzie podano od strony lewej do prawej. Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải. |
Mam z nowojorskiego Wydziału Edukacji wykaz ocen od przedszkola do uczelni. Bảng điểm của tôi vẫn lưu ở Hội đồng giáo dục New York từ khi học mẫu giáo đến tận khi học đại học. |
W poniższym wykazie rzędy ponumerowano od przodu do tyłu, a nazwiska osób w każdym rzędzie podano od strony lewej do prawej. Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau và tên được liệt kê từ trái sang phải ở mỗi hàng. |
Dostaniecie szczegółowy wykaz, zobaczycie, jak fortuna się pomnaża. Và cô sẽ nhận được báo cáo chi tiết cho thấy số tiền của mình tăng trưởng ra sao, trúng lớn nhất ở đâu, vân vân. |
W poniższym wykazie rzędy ponumerowano od przodu do tyłu, a nazwiska osób w każdym rzędzie podano od strony lewej do prawej. Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau và tên được liệt kê từ trái sang phải. |
Garcia przesłała wykaz wszystkich niewyjaśnionych gwałtów i morderstw z ostatnich 3 lat. Garcia vừa gửi 1 danh sách tất cả các vụ hiếp dâm giết người chưa được phá trong 3 năm qua. |
Jednakże Miszna podaje wykaz 39 czynności zakazanych w czasie sabatu przez rabinów (Szabat 7:2). Nhưng trong sách Mishnah chúng ta thấy một bản kê 39 việc bị các ra-bi cấm làm trong ngày Sa-bát—Shabbat 7:2. |
Wykaz gatunków Ada allenii (L.O.Williams ex C.Schweinf.) Loài này được (L.O.Williams ex C.Schweinf.) |
* Abbreviations guide [Wykaz skrótów] * Phần hướng dẫn về những từ viết tắt |
Wszystko jest w wykazie ładunków. Nó ở trên bảng kê hàng hóa. |
Wykaz gatunków Anogeissus acuminata (Roxb. ex DC.) Loài này được (Roxb. ex DC.) |
Wykaz niektórych proroctw odnoszących się do Mesjasza oraz tego, jak się one spełniły, zamieszczono w książce Czego naprawdę uczy Biblia?, strona 200. Để biết thêm một số lời tiên tri trong Kinh Thánh về Đấng Mê-si và sự ứng nghiệm của những lời ấy, xin xem sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?, trang 200. |
Skorzystaj z wykazu zamieszczonego w ramce. Dùng bản kiểm kê trong khung bên trang kế. |
Wykaz gatunków Ceratopteris cornuta (P. Beauv.) Ceratopteris cornuta - Cần trôi lá lớn (P. Beauv.) |
Wykaz ksiąg uznawanych za natchnione zamyka Apokalipsa, czyli Objawienie. Khải-huyền là sách cuối trong danh mục các sách được xem là viết dưới sự soi dẫn. |
Nie ma jej w wykazie. Chà, nó còn không có trong danh sách, cưng à. |
Wykaz strażników ISC „Grajewo” ↓, s. 2. Quảng cáo phải nhận được "Chú ý", 2. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wykaz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.