wykład trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wykład trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wykład trong Tiếng Ba Lan.
Từ wykład trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bài giảng, bài giảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wykład
bài giảngnoun W dzieciństwie stawał na maminym pudle na kapelusze i ćwiczył wygłaszanie „wykładów”. Hồi nhỏ, anh thường đứng trên hộp đựng nón của mẹ và tập nói “bài giảng”. |
bài giảngnoun Wykład pod takim tytułem wygłosił Anthony Morris z Ciała Kierowniczego. Đó là chủ đề bài giảng của anh Anthony Morris, thành viên Hội đồng Lãnh đạo. |
Xem thêm ví dụ
13 Po wysłuchaniu wykładu na zgromadzeniu obwodowym brat z rodzoną siostrą postanowili wprowadzić zmiany w sposobie traktowania matki, która z nimi nie mieszkała, a od sześciu lat była wykluczona ze zboru. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Domowy wieczór rodzinny to nie wykład mamy i taty. Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết. |
Sporo Badaczy Pisma Świętego, rozpowszechniając zaproszenia na wykład pielgrzyma, po raz pierwszy zasmakowało służby kaznodziejskiej. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
Z kolei koniec wykładu następuje w momencie, gdy mówca schodzi ze sceny. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
4) Co wydarzyło się w Madison Square Garden, gdy brat Rutherford wygłaszał wykład „Rząd i pokój”? (4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”. |
6 Dnia 10 kwietnia w większości zborów zostanie wygłoszony specjalny wykład publiczny zatytułowany „Jak religia prawdziwa zaspokaja potrzeby społeczeństwa ludzkiego”. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
Wygłaszanie wykładu publicznego, gdy nasza działalność była obłożona zakazem Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán |
Nie jest konieczne przydzielanie przemówień ćwiczebnych braciom starszym, którzy regularnie wygłaszają wykłady instrukcyjne i omawiają najciekawsze szczegóły z materiału przeczytanego z Biblii. Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật. |
Dajesz mi wykład na temat Thalii, a sama zadajesz się z nim? Cô sẽ lên lớp tôi về Thalia khi cô cứ đeo bám cậu ta? |
Wszystko zaczęło się od ulotki z zaproszeniem na wykład. Tất cả chỉ khởi đầu bằng một tờ giấy mời. |
Jak słusznie zauważono, w swych Wykładach Pisma Świętego — w sześciu tomach liczących około 3000 stron — ani razu nie wspomniał o sobie. Trong đoạn văn của bộ Khảo cứu Kinh-thánh (Anh ngữ), gồm sáu quyển và khoảng chừng 3.000 trang, không có lần nào anh đề cập đến chính mình. |
Walkę przerabiał tylko na wykładach. Cuộc chiến mà hắn tham dự là một cuộc hội thảo về chính sách. |
Zaintrygowało mnie, że mam 18 minut na ten wykład. Tôi thấy say mê trong buổi nói chuyện 18 phút này. |
Czytaliśmy publikacje Towarzystwa Strażnica, na przykład Wykłady Pisma Świętego, i omawialiśmy materiał za pomocą pytań i odpowiedzi. Chúng tôi đọc những ấn phẩm của Hội Tháp Canh, như Khảo cứu Kinh-thánh, và thảo luận tài liệu này bằng lối vấn đáp. |
Znów siedzimy razem na kolejnym wykładzie. Lại một môn nữa chúng ta học chung. What do you usually eat breakfast? |
Zostanie tam wygłoszony wykład na temat znaczenia chrztu. Tại hội nghị sẽ có một bài giảng giải thích ý nghĩa của phép báp-têm. |
Starsi członkowie zboru Yeovil opowiadali mi, jak mama i jej siostra Millie gorliwie przemierzały na rowerach rozległy teren wiejski i rozpowszechniały pomoce do studiowania Biblii — Wykłady Pisma Świętego. Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh. |
▪ W okresie Pamiątki w roku 2015 zostanie wygłoszony specjalny wykład publiczny, przewidziany w tygodniu od 6 kwietnia. ▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4. |
Można też po prostu przypomnieć niektóre myśli z wykładu, pokazać rozmówcy książkę Czego uczy Biblia? i zaprezentować, jak wygląda studium. Một cách khác là đơn giản nói đến lời trình bày của diễn giả, rồi giới thiệu sách Kinh Thánh dạy, và cho thấy cách học hỏi. |
Np. przy grupie "pięknych" wykładów ktoś myślał, że szukam tekstu na podryw. Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất. |
W modelu tradycyjnym, większość czasu nauczyciel spędza na prowadzeniu wykładów i ocenianiu. Do đó theo như mô hình truyền thống, phần lớn thời gian của giáo viên là để dành cho việc giảng và chấm bài và những gì gì nữa. |
Często prezentowaliśmy wykład „Czy w piekle jest gorąco?” Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?” |
Był to wykład zatytułowany „Miliony ludzi z obecnie żyjących nigdy nie umrą”. Có khoảng 50.000 người đã nghe bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết”. |
Kilka tygodni wcześniej podczas pobytu w Dalton w stanie Ohio odwiedził nasz dom i wygłosił wykłady dla miejscowej grupy Badaczy Pisma Świętego. Ít tuần trước đó, anh đã đến Dalton, Ohio, nơi anh đã viếng thăm nhà chúng tôi và nói diễn văn cho Học Viên Kinh Thánh tại địa phương. |
Wykład instrukcyjny (wygłaszany po cechach przemawiania) należy przenieść z przyszłego tygodnia. Bài giảng số 1 (trình bày sau phần kỹ năng ăn nói) nên được rút từ chương trình của tuần sau. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wykład trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.