wykończenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wykończenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wykończenie trong Tiếng Ba Lan.

Từ wykończenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kết thúc, hoàn thành, làm xong, kết liễu, sự hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wykończenie

kết thúc

(finish)

hoàn thành

(finish)

làm xong

(finish)

kết liễu

(finishing)

sự hoàn thành

(accomplishment)

Xem thêm ví dụ

Albo się z tym pogodzisz, albo cię to wykończy.
Cháu phải học cách chấp nhận.
Wykończyć ich.
Giết hết chúng đi.
Wykończ go wreszcie!
Nào, kết liễu đi!
Nadciąga banda Dzikich, którzy pragną nas wykończyć.
Cả 1 đám Man Tộc đang tiến tới đây để giết chúng ta.
Jeden z najbardziej dramatycznych przykładów miał miejsce, gdy on i bracia byli skuci razem — wyobraźcie to sobie przykuci jeden do drugiego — i więzieni w niewykończonym budynku obok sądu w Richmond w stanie Missouri.
Một tấm gương đầy ấn tượng nhất xảy ra khi ông và các anh em khác đã bị xiềng lại với nhau—hãy tưởng tượng họ đã bị xiềng lại với nhau—và bị giam trong một căn nhà gỗ nhỏ còn đang xây cất dở dang bên cạnh tòa án ở Richmond, Missouri.
Jacek, którego żona po urodzeniu drugiego dziecka wpadła w depresję poporodową, mówi: „Często wracałem z pracy wykończony, a potem przez pół nocy zajmowałem się młodszą córeczką.
Khi có đứa con thứ hai, vợ anh Giang bị chứng trầm cảm sau sinh. Anh Giang cho biết: “Tôi thường trở về nhà mệt lử và phải thức khuya để chăm sóc con mới sinh.
Ty zabijesz jego, albo ja wykończę ciebie.
Giết hắn hoặc tôi sẽ giết cô.
Często nasze wysiłki w okresie przedświątecznym skutkują tym, że czujemy się w tym czasie zestresowani, wycieńczeni i wykończeni, podczas gdy powinniśmy odczuwać prostą radość z czczenia pamięci narodzin naszego Zbawiciela.
Thường thường các nỗ lực của chúng ta vào thời gian Giáng Sinh đưa đến cảm nghĩ căng thẳng, giày vò và kiệt sức trong một thời gian chúng ta nên cảm thấy niềm vui giản dị về việc tưởng niệm sự giáng sinh của Đấng Cứu Rỗi.
Wykończenie błyszczące
In xong bóng loáng
Dzisiaj, drogi Prezydencie, przedstawiamy ten wiekowy budynek, cały ustrojony nowiutkimi wykończeniami, pięknie współgrającymi z jego historyczną elegancją — choć nieco bardziej funkcjonalny.
Hôm nay, thưa Chủ Tịch, chúng tôi trình diện tòa nhà lão thành này, được hoàn tất mới mẻ, được sắp đặt một cách hẳn hoi trong truyền thống tráng lệ của nó—mặc dù có hơi thoải mái hơn một chút.
Zamek Himeji znany jest również jako Hakuro-jō lub Shirasagi-jō (Zamek Białej Czapli) ze względu na zewnętrzne wykończenie białym tynkiem gipsowym.
Thường được biết đến với tên Hakurojo hay Shirasagijo (Lâu đài hạc trắng) do được sơn phủ một lớp màu trắng tinh xảo bên ngoài.
Wykończ go!”
Giết hắn đi!”
Powinni być tak samo wykończeni jak my.
Bọn họ chắc cũng bị bắt lính như chúng ta thôi.
Jest wiele sposobów na gładkie wykończenie.
Ngày nay có rất nhiều cách để làm như vậy.
Wykończ go, mój Panie.
Kết thúc hắn đi, chúa công.
Jesteśmy na wykończeniu.
Chúng ta hầu như không còn gi.
Idź, obudzić Julia, idź i wykończenia ją; Pójdę porozmawiać z Paryża: - hie, pośpiesz,
Go, đánh thức Juliet; đi và trim của mình lên, tôi sẽ đi và trò chuyện với Paris: hie, làm vội vàng,
Mogą nas wykończyć, ale nie sprzedamy tanio skóry.
Họ có thể kết liễu chúng tôi, nhưng chúng tôi sẽ không xuôi tay chịu chết đâu.
Mogę wykończyć cię dwoma ciosami.
Tôi sẽ tặng ông 2 đấm là đủ...
W pociągu dała mi prezent: portmonetkę firmy Coach z brązowym, skórzanym wykończeniem.
Trên chuyến tàu về quê, cô ấy đã tặng tôi một món quà: một cái ví hiệu Coach với viền cắt da màu nâu.
Wykończ go!
Hạđi!
Lacroix ją wykończył.
Lacroix lại hạ được cô ấy.
Centralny wykończenie, służba wojskowa, rekord aresztowania, siedział w więzieniu.
Bị thôi học, phục vụ cho quân đội, kỉ lục số lần bắt giữ, thời gian vào tù.
Oczywiście, taką porządnie wykończoną.
làm vậy cũng ổn mà"
Powiedziałem, wykończ go.
Tao nói là làm xong đi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wykończenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.