wylać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wylać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wylać trong Tiếng Ba Lan.

Từ wylać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đổ, trút, làm đổ, rót, sa thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wylać

đổ

(spill)

trút

làm đổ

(spill)

rót

sa thải

(to fire)

Xem thêm ví dụ

Będzie pokój w Syjonie i jego palikach, ponieważ ogłosił, „aby zgromadzenie się na ziemi Syjonu i w jej zborach było dla obrony i jako schronienie przed burzą i gniewem, kiedy będzie wylany bez pomieszania na całą ziemię” (NiP 115:6).
Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6).
Co mamy oddać w zamian za powódź światła i prawdy, jaką wylał na nas Bóg?
Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho nguồn hiểu biết dồi dào và lẽ thật mà Thượng Đế đã trút xuống lên chúng ta?
„Na zbór chrześcijański zostaje wylany duch święty” (10 min):
“Thần khí thánh đổ trên hội thánh đạo Đấng Ki-tô”: (10 phút)
6 Wylanie ducha świętego sprawi między innymi, że niektórzy zaczną znów doceniać więź łączącą Izrael z Jehową.
6 Một kết quả của việc đổ thánh linh xuống là lòng biết ơn của một số người đối với mối quan hệ giữa Y-sơ-ra-ên với Đức Giê-hô-va được mới lại.
/ Ponadto do rur wtłaczano zapach wylanego / mleka na parkingu za szkołą.
Và họ cũng đang trong đường ống với đống mùi kinh dị mà bạn ngửi thấy được khi họ đổ một bó sữa trong bãi đậu xe đông ở trường.
Objaśnił, co się stanie, jeśli ktoś nowym winem napełni stare bukłaki: „Nowe wino rozsadzi bukłaki i się wyleje, bukłaki zaś ulegną zniszczeniu.
Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi.
Mięso dobrze ugotuj, wywar wylej, a kości niech się zwęglą.
Luộc thịt cho nhừ, đổ nước thịt ra, để xương cháy tiêu.
Wyleję na nich swój wielki gniew niczym wodę.
Ta sẽ đổ cơn thịnh nộ trên bọn chúng như đổ nước.
Wylej przed Jehową serce i poproś, by pomógł ci rozpoznać przyczynę smutku.
Hãy trút nỗi lòng và xin Ngài giúp bạn biết được lý do khiến mình buồn.
Nasz Stwórca, którego imię brzmi Jehowa, nienawidzi kłamstwa, co wyraźnie wynika z Przysłów (Przypowieści) 6:16-19: „Tych sześć rzeczy w nienawiści ma Jahwe, a siedem budzi u Niego odrazę: wyniosłe oczy, kłamliwy język, ręce, co krew niewinną wylały, serce knujące złe plany, nogi, co biegną prędko do zbrodni, świadek fałszywy, co kłamie, i ten, kto wznieca kłótnie wśród braci” (BT).
Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”.
Wylej to!
Đổ vào đi.
Zobaczy, że cię nie ma, pojmie, że tu byłam i mnie wyleje!
Bà ta sẽ biết tớ mở khóa cho cậu, và tớ sẽ bị sa thải!
I wszyscy z Izraela przekroczyli twoje prawo, doszło też do odstąpienia przez nieusłuchanie twego głosu, wskutek czego wylałeś na nas przekleństwo i to, co poprzysiągłeś, a co zapisano w prawie Mojżesza, sługi prawdziwego Boga, bośmy zgrzeszyli przeciwko Niemu” (Daniela 9:5-11; Wyjścia 19:5-8; 24:3, 7, 8).
Hết thảy người Y-sơ-ra-ên đã phạm luật-pháp Ngài và xây đi để không vâng theo tiếng Ngài. Vậy nên sự rủa-sả, và thề-nguyền chép trong luật-pháp Môi-se là tôi-tớ Đức Chúa Trời, đã đổ ra trên chúng tôi, vì chúng tôi đã phạm tội nghịch cùng Ngài”.—Đa-ni-ên 9:5-11; Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5-8; 24:3, 7, 8.
10 „‚Arcykapłan — ten spośród swoich braci, któremu wylano na głowę olejek do namaszczania+ i który został wprowadzony na urząd*, by nosił szaty kapłańskie+ — nie może rozwichrzać włosów ani rozdzierać szat+.
10 Thầy tế lễ thượng phẩm trong vòng anh em mình, là người được đổ dầu thánh* trên đầu+ và được phong chức để mặc y phục tế lễ,+ thì không được để đầu bù tóc rối hoặc xé áo mình.
Przynajmniej Hagrida nie wylali.
Ít nhất thì Bác Hagrid không bị đuổi việc.
Wylej przed Jehową swoje serce jak wodę.
Hãy trút lòng ra như nước trước mặt Đức Giê-hô-va.
Jezus przecież nie powiedział: „Zbawiony zostanie ten, kto wyleje najmniej łez”, lecz: „Kto wytrwa do końca, ten będzie zbawiony” (Mateusza 24:13).
Dù sao đi nữa, Giê-su không nói: ‘Người nào khóc ít nhất sẽ được cứu’, nhưng nói: “Ai bền chí cho đến cuối cùng thì sẽ được cứu” (Ma-thi-ơ 24:13).
Wylali mnie!
Họ đuổi việc ta!
Jednak „Dawid nie chciał jej pić, lecz wylał ją dla Jehowy”.
Tuy nhiên, Đa-vít “chẳng chịu uống, bèn rảy nước ấy ra trước mặt Đức Giê-hô-va”.
Wskutek tajfunu rzeka wylała.
Cơn bão làm nước sông bị tràn ra.
Jehowa wylał na nich swego świętego ducha.
Đức Giê-hô-va đã đổ thánh linh của Ngài trên những người đó.
Tuż przed ogłoszeniem obietnicy o ‛dokonaniu wśród ludów zmiany na czystą mowę’ Bóg ostrzegł: „‛Wyczekujcie mnie’, brzmi wypowiedź Jehowy, ‛aż do dnia mego powstania po zdobycz, bo orzeczenie moje każe zebrać narody, mam zgarnąć królestwa, aby na nie wylać mą zapowiedź kary, cały mój palący gniew; bo ogień mej gorliwości pochłonie całą ziemię’” (Sofoniasza 3:8).
Ngay trước khi Đức Chúa Trời hứa “ban môi-miếng thanh-sạch cho các dân”, Ngài cảnh cáo: “Đức Giê-hô-va phán: Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc và nhóm-hiệp các nước, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ và cả sự nóng-giận ta trên chúng nó, vì cả đất sẽ bị nuốt bởi lửa ghen ta” (Sô-phô-ni 3:8).
Ale Filistyni zostali unicestwieni jako naród i tak samo Jehowa wkrótce wyleje swój niszczycielski gniew na ten świat i jego systemy religijne, polityczne i handlowe (Objawienie 18:21; 19:19-21).
Cũng như dân Phi-li-tin nói chung cuối cùng đã bị hủy diệt, thế gian này với các thành phần tôn giáo, chính trị và thương mại của nó sắp phải chịu cơn thịnh nộ hủy diệt của Đức Giê-hô-va (Khải-huyền 18:21; 19:19-21).
Zobaczę, co da się zrobić, ale jeśli to szambo wyleje...
Tôi sẽ xem xét, nhưng lỡ có chuyện gì...
Leki te mają tak wiele skutków ubocznych, ponieważ stosowanie ich w leczeniu złożonych zaburzeń psychicznych przypomina próbę wymiany oleju silnikowego poprzez otwarcie puszki i wylanie go na blok silnika.
Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wylać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.