wymeldować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wymeldować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wymeldować trong Tiếng Ba Lan.

Từ wymeldować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kiểm tra, khám, ngăn chặn, ký gửi, sự kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wymeldować

kiểm tra

(check)

khám

(check)

ngăn chặn

(check)

ký gửi

(check)

sự kiểm tra

(check)

Xem thêm ví dụ

Wymeldować się trzeba do południa w następny czwartek.
Trả phòng vào trưa thứ năm tới
Gotowy, by się wymeldować, panie Enslin?
Ngài đã sẵn sàng trả phòng chưa, ngài Enslin?
Wymeldował się?
Hắn đã trả phòng?
Bankier się wymeldował.
Người giữ quyển sách đã biến mất.
Wymeldowała się.
Cô ấy trả phòng rồi.
Właśnie się wymeldowałem z pokoju.
Tôi vừa trả phòng.
Przykro mi, już się wymeldował.
Tôi rất tiếc, thưa ông, ông Nightingale đã trả phòng rồi.
Posłuchaj, ktoś się wcześniej wymeldował, mógłbyś więc tam posprzątać przed końcem zmiany?
Nghe này, chúng ta có phòng trả sớm, cậu có thể phụ làm trước khi hết giờ không?
Chciałbym się wymeldować.
Tôi trả phòng.
Chcesz się wymeldować z tego świata za zadzieranie z prokuratorem?
Bây giờ anh muốn bị đi tù vì làm phiền công tố viên?
W zależności od hotelu lub biura podróży Twoja karta może zostać obciążona w momencie rezerwacji, przy zameldowaniu lub w trakcie wymeldowania.
Tùy thuộc vào khách sạn hoặc đối tác đại lý du lịch, thời điểm tính phí cho thẻ của bạn có thể là khi bạn đặt phòng, nhận phòng hoặc trả phòng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wymeldować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.