wymiotowanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wymiotowanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wymiotowanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ wymiotowanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nôn, mửa, Ói, nôn mửa, thổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wymiotowanie

nôn

(vomit)

mửa

(vomit)

Ói

(vomiting)

nôn mửa

(vomit)

thổ

(vomit)

Xem thêm ví dụ

Ojciec wymiotował rano.
Người bố bị nôn sáng nay.
Zacząłem się dusić, a chwilę potem wymiotować w wodzie.
Tôi bắt đầu bị nghẹn, và rồi tôi nôn ra ngay đó.
Wymiotował wszystko, co jadł.
cứ nhặt lên rồi đặt xuống.
Musiał sprostać ekstremalnym zbliżeniom, konwersować, biegać, pocić się, brać kąpiel, płakać, a nawet wymiotować.
Anh ta có thể bước đi giữa ban ngày, vào ban đêm, dưới ánh nến, cậu ấy phải có những cảnh quay thật cận cảnh, anh ấy phải truyền tải được cuộc đối thoại, anh ấy phải có thể chạy, đổ mồ hôi, anh ấy có thể tắm, có thể khóc, thậm chí anh ấy có thể nôn.
Chyba będę wymiotować.
Em nghĩ mình sắp nôn.
Znajduje to potwierdzenie w następnym poleceniu Bożym dla Jeremiasza, zanotowanym w Jer 25 rozdziale jego księgi, w wersetach od 27 do 29: „Powiedz im: Tak mówi Pan Zastępów, Bóg Izraela: Pijcie, upijcie się i wymiotujcie, i padnijcie, aby już nie powstać przed mieczem, który Ja między was posyłam!
Mệnh lệnh tiếp theo của Ngài cho Giê-rê-mi được ghi lại nơi Giê đoạn 25, câu 27 đến 29 nêu rõ điều này: “Ngươi khá bảo họ rằng: Đức Giê-hô-va vạn-quân, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán như vầy: Hãy uống đi, hãy say, mửa, ngã-xuống, đừng dậy nữa, vì cớ gươm-dao mà ta sẽ sai đến giữa các ngươi!
Mam nadzieję, że wymiotować.
Trông phát nôn.
Niewolnik stoi w pogotowiu, na wypadek gdyby któryś z nich miał wymiotować.
Người hầu sẽ đứng bên cạnh phòng khi cả hai muốn nôn mửa
Teraz widzę go codziennie, gdy się tak uśmiecha i chce mi się wymiotować.
Bây giờ mỗi khi tôi gặp hắn ta, và hắn lại mỉm cười với nụ cười đó, và tôi lại muốn mửa.
Ponieważ wymiotował do toalety zamiast na kogoś, ta restauracja jest naszym jedynym źródłem podstawowych wymiocin.
Và vì cậu ta nôn trong nhà vệ sinh ở đây thay vì lên người khác nhà hàng đó là nơi duy nhất còn một bãi nôn nguyên chất.
Zamiast przekazywać czyste orędzie prawdy, niejako wymiotują nieczystościami (Sofoniasza 3:9).
Có thể nói họ mửa ra sự ô uế thay vì nói thông điệp thanh sạch của lẽ thật (Sô-phô-ni 3:9).
Postawię tutaj ten kosz, gdybyś musiała wymiotować.
Anh đặt cái thùng tại đây đề phòng trường hợp em muốn quăng cái gì đấy
Mały Emile poczuł się źle, wymiotował, miał gorączkę i biegunkę.
Môt đứa bé tên Emile ngả bệnh với biểu hiện ói mửa, sốt, và tiêu chảy.
Dwie ofiary podpalenia, 35-latek po ataku serca, i wymiotująca 3-latka, nie ma nawet 17!
Hai nạn nhân hỏa hoạn, một người 35 tuổi bị trụy tim, và một đứa bé ba tuổi bị nôn nghẹn họng, mà vẫn chưa tới năm giờ.
Wtedy, siedząc na gałęzi sosny boisku, starają się przełknąć w pośpiechu jądra która jest zbyt duża dla gardła i dławiki nich i po wielkiej pracy, że wymiotować, a spędzić godzinę w stara się go złamać przez wielokrotne ciosy swoje rachunki.
Sau đó, ngồi trên một cành cây thông cao độ, họ cố gắng nuốt vội vàng của họ một hạt nhân mà là quá lớn đối với cổ họng và cuộn cảm cho họ, và sau khi lao động tuyệt vời, họ nôn ra, và dành một giờ trong nỗ lực để crack nó bằng cách thổi lặp đi lặp lại với hóa đơn của họ.
z 8 kwietnia 1995 roku na stronie 11 znajdziesz przepis na płyn do nawadniania doustnego. Roztwór ten można podać gorączkującemu dziecku, które ma biegunkę lub wymiotuje.
(Anh ngữ) ngày 8-4-1995, trang 11, để biết công thức pha loại nước uống nhằm bổ sung lượng nước khi bị sốt kèm theo tiêu chảy hoặc ói mửa.
Teraz mi się chce wymiotować.
Giờ tôi lại thấy buồn nôn.
Ciągle wymiotuje.
Với lại không ngừng nôn ra
Pellagra nie powoduje wymiotowania krwią.
Bệnh nứt da không làm nôn ra máu.
Widać tu włóczęgę-brzuchomówcę. On chleje, a jego lalka wymiotuje.
Và các bạn có thể thấy người ăn xin đang ngồi trên vỉa hè này đang say rượu và con rối của anh ta đang nôn.
Leje, wieje i jest burza, ludzie wymiotują, a ja siedzę w stroju nurka i patrzę przez okno, myśląc z przerażeniem, że to ostatnie chwile mojego życia.
Hôm đó trời mưa, gió bão ghê lắm, và mọi người thì đang say sóng dữ dội, và tôi thì ngồi đó trong bộ đồ lặn, ngồi nhìn ra cửa sổ hoàn toàn hoảng loạn, nghĩ rằng mình sắp đi bơi với Hà Bá.
Obserwowałem go cały ranek, Bez przerwy wymiotował.
Tôi đã nhìn nó cả buổi sáng. Cứ ói suốt.
Większość ludzi wymiotuje za pierwszym razem.
Hầu hết mọi người đều mửa khi độn thổ lần đầu.
Chyba widziałem tu wymiotujące karaluchy.
Anh nghĩ là anh vừa thấy 2 con gián lượn qua
Talent do kradzieży i wymiotowania?
Ăn cắp và nôn thốc tháo ak?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wymiotowanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.