wymuszać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wymuszać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wymuszać trong Tiếng Ba Lan.

Từ wymuszać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bắt buc, tống tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wymuszać

bắt buc

verb

tống tiền

verb

Ich pracownica wymuszała pieniądze.
Một nhân viên của họ có dính lứu tới thủ đoạn tống tiền.

Xem thêm ví dụ

Metafora wojny wymusza przyznanie, że druga strona wygrała, choć to my zyskaliśmy poznawczo.
Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả.
Czuję się po prostu, jakby wymuszała na mnie akceptację.
Con chỉ cảm thấy là mẹ luôn cố gắng để nhồi nhét mọi thứ cho con.
Chciałabym zapytać muzułmańskich rodziców i środowiska: czy będziecie kochać dzieci i troszczyć się o nie bez wymuszania na nich spełnienia oczekiwań?
Tôi muốn hỏi những cha mẹ và cộng đồng Hồi giáo, liệu sẽ vẫn yêu thương chăm sóc con cái mà không ép buộc các con đạt đến sự kì vọng của mình?
Niekiedy konieczność załatwienia spraw rodzinnych wymusza nawiązanie kontaktu z osobą wykluczoną, jednak chrześcijańscy rodzice postarają się ograniczyć taką styczność do minimum.
(1 Cô-rinh-tô 5:11) Vì công việc gia đình, có thể đôi khi bạn cần liên lạc với người con bị khai trừ. Tuy nhiên, các bậc cha mẹ là tín đồ Đấng Christ nên tránh những tiếp xúc không cần thiết.
Więc oprogramowanie wcale nie wymusza stosowania tych reguł.
Và các quy định hoàn toàn không liên quan đến phần mềm.
Różne jej formy, takie jak gwałt, kazirodztwo, znęcanie się nad żoną lub nadużycia seksualne, dowodzą, że współżycie płciowe jest często wymuszane, co stanowi czynnik zwiększający ryzyko zarażenia wirusem HIV”.
Nhiều hình thức cư xử hung bạo —hãm hiếp, loạn luân, đánh vợ và lạm dụng tình dục —đồng nghĩa với cưỡng ép giao hợp, điều này tự nó đã là nguy cơ nhiễm HIV”.
Który wymusza zamachy samobójcze?
Ai cưỡng ép phải đánh bom tự sát?
Zaznaczenie tej opcji włącza automatyczne zapamiętywanie parametrów uruchamiania i używanie ich jako domyślnych dla następnych uruchomień. W ten sposób, lilo " wymusza " dany wybór, dopóki nie zostanie on zmieniony przez użytkownika. Spowoduje to wstawienie opcji lock do lilo. conf
Việc đánh dấu trong hộp này hiệu lực khả năng tự động ghi lưu các dòng lệnh khởi động như là giá trị mặc định cho các việc khởi động sau. Bằng cách này, lilo « khoá » với sự chọn đến khi nó bị đè bằng tay. Việc này đặt từ khoá lock (khoá) trong tập tin cấu hình « lilo. conf »
Ich taktyka zawiera bombardowania, morderstwa, ataki moździerza, porwania, i wymuszania.
bằng các hoạt động đánh bóm, bắt cóc, giết người.. tống tiền và bắt cóc máy bay.
Meg Greenfield ubolewa w jednym ze swych felietonów: „Gdy się weźmie do ręki pierwszą lepszą gazetę i zacznie czytać o przysięgłych i specjalnych oskarżycielach, o podejrzanych nominacjach na adwokatów, o wymuszaniu transakcji, oszustwach i aferach, można się naprawdę załamać.
Nữ ký giả Meg Greenfield đã phàn nàn: “Bất cứ ngày nào nếu bạn mở một tờ báo đều đọc thấy các chuyện về gian lận, lừa lọc hay giả dối; thật là chán ngán!
Kształt aorty zapobiega jednak temu, wymuszając przemieszczanie się krwi ruchem śrubowym, dzięki czemu krew napiera na jej ściany bardziej równomiernie.
Thế nhưng khi bắt máu chảy theo đường xoắn ốc, động mạch chủ làm giảm nguy hiểm này vì máu xói vào thành động mạch đồng đều hơn.
A skoro tym, którzy je wymuszają bądź płacą dla osiągnięcia jakichś korzyści, uchodzi to bezkarnie, niewielu jest gotowych walczyć z tym zjawiskiem.
Và khi những kẻ đòi hối lộ hoặc trả tiền hối lộ để chiếm lợi thế một cách bất công không bị trừng phạt thì ít ai muốn chống nạn tham nhũng.
Zakończ program, gdy zażądane zostanie ukrycie okna. Ta opcja niczego nie zmienia dopóki nie jest włączona opcja startonshow, natomiast wymusza włączenie opcji keeprunning
Thoát chương trình khi chúng ta được nói ẩn cửa sổ Không có hiệu quả trừ khi chỉ ra chạy khi hiển thị và có giữ chạy keeprunning
A Zacheusz wzbogacił się, nieuczciwie wymuszając pieniądze przy ściąganiu podatków.
Xa-ki-ơ trở nên giàu có nhờ lợi dụng chức vụ thu thuế để tống tiền người khác.
Napad z bronią w ręku, wymuszanie okupu...
Cướp có vũ khí, lừa đảo...
Chciałbym poświęcić moją dzisiejszą prezentację samej czynności mowy oraz temu, jak mówienie lub nie nierozerwalnie się wiąże z tożsamością danej osoby, tak że utrata tej umiejętności wymusza narodziny nowego człowieka.
Tôi muốn dành cuộc nói chuyện của tôi hôm nay đơn thuần cho việc nói, và về khả năng nói hay không thể nói gắn chặt với đặc tính của một con người như thế nào cũng như đòi hỏi sự ra đời của một sinh linh mới khi nó bị lấy đi.
Zakazałem ci wymuszania pieniędzy od tych ludzi, a ty i tak to zrobiłaś.
Tôi đã nói cô không được tống tiền những người này mà cô cứ để ngoài tai hết mà hành động thế này.
Małżeństwo nie daje prawa do wymuszania na partnerze, żeby zaspokoił twoje potrzeby (1 Koryntian 10:24).
Hôn nhân không cho phép bạn có quyền bắt người kia thỏa mãn mọi nhu cầu của mình (1 Cô-rinh-tô 10:24).
To wymuszanie dziecięcej pracy w skali instytucjonalnej.
Đó là cưỡng bức lao động trẻ em một cách có tổ chức.
Usługa KDE-wymusza aktualizację bazy danych bufora w razie potrzeby
Trình nền KDE- sơ khởi cập nhật cơ sở dữ liệu Sycoca khi cần thiết
To tak, jakby odwieczna konspiracja między nauczycielami i studentami wymuszała akceptację, że funkcjonowania serca nie da się zademonstrować.
Như thể có một sự thống nhất suốt hàng thế kỉ giữa giáo viên và học sinh rằng chức năng của tim thì không thể mô phỏng lại.
Ahna oskarżono o uprowadzenie, uwięzienie i wymuszanie.
Ahn bị kết tội bắt cóc, giam cầm và tống tiền.
Wymuszanie ofiar pozbawiłoby Koryntian możliwości okazania spontanicznych, ciepłych uczuć’.
Người Cô-rinh-tô sẽ thiếu sự [đóng góp] tự nguyện và nhiệt tình nếu có sự cưỡng bách’.
Ta otwartość, jej wymuszanie, to klucz, i jeśli do tej pory nie było to jasne i zrozumiałe... Powinienem otwarcie przyznać, że mam całkowicie przejrzysty plan.
Sự mở rộng, ép buộc mở rộng này quan trọng, và nếu như không rõ ràng ngay từ đầu, tôi nên nói rõ: mục đích của tôi hoàn toàn rõ ràng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wymuszać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.