wypełniać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wypełniać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wypełniać trong Tiếng Ba Lan.

Từ wypełniać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là làm đầy, xếp đầy, hoàn thành, thực hiện, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wypełniać

làm đầy

(fill)

xếp đầy

(fill)

hoàn thành

(fill)

thực hiện

(fill)

làm

(to do)

Xem thêm ví dụ

Można do tego zaliczyć: zbieranie ofiar postnych, troszczenie się o biednych i potrzebujących, troszczenie się o domy spotkań i otaczające je tereny, służenie jako posłaniec biskupa podczas spotkań kościelnych oraz wypełnianie innych zadań przydzielonych przez prezydenta kworum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Pewne struktury mogą pełnić nieznaczące funkcje bądź w ogóle nie posiadać żadnych u współczesnych gatunków, jednakże wypełniać czytelne role u przodków tych organizmów bądź u gatunków blisko spokrewnionych.
Những cấu trúc như vậy ít hoặc không có chức năng gì trong loài hiện tại, nhưng có một chức năng rõ ràng trong loài tổ tiên, hoặc các loài gần gũi khác.
Gdy bardzo się staramy, by żyć w zgodzie z wiecznym planem Boga i wypełniać Jego przykazania, doświadczamy większego spokoju, radości i uczucia spełnienia.
Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Jako młodzi mężczyźni możecie nauczyć się, jak wypełniać swoje obowiązki jako przyszli posiadacze kapłaństwa.
Khi là thiếu niên, các em có thể học cách thức làm tròn bổn phận của mình với tư cách là một người mang chức tư tế trong tương lai.
Czasami życie wydaje się bardzo niesprawiedliwe — szczególnie wtedy, kiedy naszym największym pragnieniem jest dokładne wypełnianie przykazań Pana.
Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
W jaki sposób Kościół Pana wypełnia Jego cele?
Làm thế nào Giáo Hội của Ngài hoàn thành các mục đích của Chúa?
Jak mogę się doskonalić w roli nauczycielki odwiedzającej, by lepiej wypełniać ten ważny obowiązek?
Làm thế nào tôi có thể tiến bộ hơn trong khả năng làm tròn trách nhiệm quan trọng của mình với tư cách là người thăm viếng giảng dạy?
W inspirujący sposób są przykładami mocy, która pojawia się w naszym życiu, kiedy rozwijamy wiarę, przyjmujemy zadania i wypełniamy je z poświęceniem i oddaniem.
Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy.
Marki zaczynają wypełniać tę lukę.
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống.
Odwróci się od swojego grzechu, będzie wypełniał prawo i sprawiedliwość,
“... Nếu kẻ dữ ấy xây bỏ tội lỗi mình, theo luật pháp và hiệp với lẽ thật;
Dwunastu uczniów wypełnia przykazanie Zbawiciela i służy zgromadzonej rzeszy
Mười hai môn đồ phục sự dân chúng theo như Đấng Cứu Rỗi truyền lệnh
Poproś uczniów, aby po cichu przeczytali fragment: Alma 8:27–32 i odnaleźli dalsze dowody świadczące o tym, że kiedy jesteśmy wierni i gorliwie wypełniamy swe obowiązki, Pan pomaga nam wypełniać Swoje przykazania.
Mời học sinh im lặng đọc An Ma 8:27–32 cùng tìm kiếm thêm bằng chứng rằng nếu chúng ta trung thành và siêng năng, Chúa sẽ giúp chúng ta tuân theo các lệnh truyền của Ngài.
Miasto się wypełnia, a ty nie wykonałeś jeszcze nawet jednego ruchu.
Thị trấn đông nghẹt người rồi, vậy mà cậu chưa hề nhúc nhích.
Nie mogę uwierzyć, że od ponad roku nie wypełniałem kart wypisowych moich pacjentów.
Không thể tin được là mình làm chậm mấy cái giấy tờ xuất viện một năm rồi.
Jeśli podczas wypełniania formularza nie widzisz sugestii, możliwe są dwie przyczyny:
Nếu bạn không nhận được đề xuất khi điền vào biểu mẫu, thì có thể do một trong hai nguyên nhân sau:
Jako przedstawiciele Pana Jezusa Chrystusa starają się ze wszystkich sił wypełniać boskie przykazanie — dane ponownie w naszych czasach przez samego Pana — by nieść pełnię ewangelii poza granice i błogosławić życie wszystkich ludzi6.
Với tư cách là những người đại diện của Chúa Giê Su Ky Tô, họ cố gắng làm tròn lệnh truyền thiêng liêng đó—được chính Chúa hồi phục lại cho thời kỳ chúng ta—để mang phúc âm trọn vẹn ra nước ngoài và ban phước cho cuộc sống của dân cư ở khắp mọi nơi.6
Można do tego zaliczyć: zbieranie ofiar postnych, troszczenie się o biednych i potrzebujących, troszczenie się o domy spotkań i otaczające je tereny, służenie jako posłaniec biskupa oraz wypełnianie innych zadań przydzielonych przez biskupa.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ và làm tròn các công việc chỉ định khác từ vị giám trợ.
Obiecałem: ‘Jeśli uczynisz mi wiadomym, czy Józef Smith jest prawdziwym prorokiem i czy Księga Mormona jest prawdziwa, zrobię wszystko, aby wypełniać Twoją wolę.
Tôi hứa: ‘Nếu Ngài chịu để cho con biết Joseph Smith có phải là một vị tiên tri thật sự và Sách Mặc Môn có chân chính không, thì con sẽ làm bất cứ điều gì Ngài muốn con làm.
Niech wypełnia je Duch Pana.
Cầu xin cho các ngôi nhà này tràn đầy Thánh Linh của Chúa.
Na bliższych nam, mniej dramatycznych poziomach stykamy się z irytacją i szorstkimi słowami kierowanymi do powolnych klientów w kolejkach sklepowych, niestrudzonych telemarketerów, czy dzieci ociągających się z wypełnianiem naszych poleceń.
Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta.
Gdyby wyznaczeni do tego bracia mieli pytania w związku z przeznaczeniem i wypełnianiem formularzy i sprawozdań, sekretarz chętnie udzieli im stosownych wyjaśnień.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
W jaki sposób mogę sprawdzać postępy w wypełnianiu tego, o co poprosiłem swoich uczniów?
Bằng cách nào tôi có thể theo dõi các lời mời để hành động?
Powiedziała: ‘Powiedzcie siostrom, by szły naprzód i wypełniały swe obowiązki z pokorą i wiarą, a Duch Boga spocznie na nich i będą błogosławione w swojej pracy.
Chị nói: ‘Hãy bảo các chị em phụ nữ làm tròn bổn phận của họ, trong sự khiêm nhường và trung tín, thì Thánh Linh của Thượng Đế sẽ ngự trên họ và họ sẽ được ban phước trong công việc của mình.
Zbyt często, moim zdaniem, utożsamiamy posłuszeństwo z biernym i bezmyślnym wypełnianiem rozkazów i wytycznych kogoś wyżej postawionego.
Chúng ta thường nghĩ rằng sự vâng lời gồm có việc tuân theo một cách thụ động các mệnh lệnh hoặc chỉ dẫn của một thẩm quyền cao hơn mà không phải suy nghĩ.
Mamy tendencję do wypełniania tego czasu podczas gdy powinniśmy działać szybko.
Nên chúng ta thường lấp thời gian khi việc được giải quyết nhanh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wypełniać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.