wyposażony trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wyposażony trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyposażony trong Tiếng Ba Lan.
Từ wyposażony trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là có khiếu, có năng khiếu, được cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wyposażony
có khiếu
|
có năng khiếu
|
được cung cấp
|
Xem thêm ví dụ
Dzięki temu już dziś będziesz lepiej wyposażony do głoszenia i przygotowany do trwania w czasach prześladowań. Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ. |
Nasze nogi muszą być obute w wyposażenie dobrej nowiny o pokoju. Chân chúng ta cần phải dùng tin mừng về sự bình an làm giày dép. |
Rozpaliła ona umysły i serca naszych misjonarzy, ponieważ wyposażyła ich w pomoc do nauczania z mocą przesłania i składania świadectwa o Panu Jezusie Chrystusie oraz o Jego proroku, Józefie Smithie bez tych ograniczeń, jakie narzucają spisane dialogi. Nó đã khích động tâm trí của những người truyền giáo của chúng ta, vì nó chuẩn bị cho họ giảng dạy sứ điệp của họ với quyền năng và chia sẻ chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô và về vị tiên tri của Ngài, Joseph Smith, mà không bị hạn chế bởi một mẫu đối thoại đã được quy định trước. |
Apostoł Paweł wyjaśnił: „Całe Pismo jest natchnione przez Boga i pożyteczne do nauczania, do upominania, do prostowania, do karcenia w prawości, aby człowiek Boży był w pełni umiejętny, całkowicie wyposażony do wszelkiego dobrego dzieła” (2 Tymoteusza 3:16, 17). Ông Phao-lô, một sứ đồ của Chúa Giê-su, đã khẳng định: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17. |
8 Bardzo mi się to nie spodobało, więc wyrzuciłem z tego magazynu* całe wyposażenie domu Tobiasza. 8 Điều này khiến tôi rất tức giận, nên tôi ném hết đồ đạc của Tô-bia ra khỏi phòng kho. |
Stwórca wyposażył naszą twarz w wyjątkowo dużo mięśni — w sumie przeszło 30. Đấng Tạo Hóa đã đặt nhiều cơ bắp tập trung trên khuôn mặt—tổng cộng hơn 30 cơ. |
Wyposażeni w wiarę, umiejętności i wiedzę zdobyte podczas pracy w komitecie, Sergio i jego żona, Silvia, otworzyli w Buenos Aires sklep z „rękodziełem i smakami” Argentyny. Được chuẩn bị với đức tin, kỹ năng và sự hiểu biết mà anh đã đạt được với tư cách là thành viên của ủy ban, Sergio và vợ của anh là Silvia, đã mở một cửa hàng ở Buenos Aires với “các đồ thủ công và thực phẩm đặc biệt” của Argentina. |
Goliat z niego szydził, lecz Dawid odparł, że jest lepiej wyposażony do walki, ponieważ występuje w imieniu Jehowy! Khi Gô-li-át chê cười, Đa-vít đáp lại rằng chàng còn mạnh hơn hắn nhiều vì chàng chiến đấu nhân danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời! |
Fort był wyposażony w 10 dział dużego kalibru. Pháo đài này được bảo vệ bởi mười (10) khẩu súng lớn. |
Jeśli będziemy należycie wyposażeni i przygotowani do świadczenia przy każdej sposobności, to uda nam się odszukać tych, którzy pragną poznać wymagania Jehowy. Nhờ được trang bị và chuẩn bị kỹ càng để làm chứng khi có cơ hội, chúng ta có thể tìm được những người muốn học những điều Đức Giê-hô-va đòi hỏi. |
26:1, 4, 5). Warto też wyjaśnić dzieciom, czemu służą biblioteczka, tablica ogłoszeń i inne elementy wyposażenia Sali. Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác. |
A teraz oboje mogą dzięki swoim protezom lepiej się wspinać, szybciej poruszać, inaczej pływać niż my - normalnie wyposażeni ludzie. Và bây giờ cả hai có thể leo trèo, di chuyển nhanh hơn so với những người bình thường. |
Inni członkowie kworum mogą pomóc zgromadzić potrzebne narzędzia na wyposażenie nowego warsztatu. Các thành viên khác của nhóm túc số có thể giúp thu góp các dụng cụ và đồ đạc cần thiết để trang bị cho cửa tiệm mới. |
* W celu zbudowania i wyposażenia przybytku przyniesiono złoto, srebro, miedź, niebieskie nici, rozmaicie barwione materiały, skóry baranie i focze oraz drewno akacjowe. Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim. |
Jego potężnie wyposażona armia wygrywała bitwę za bitwą i w ciągu 15 lat jego małe królestwo podbiło wszystkich większych, bogatszych, i potężniejszych sąsiadów, by zapoczątkować chińskie Imperium. Quân đội của ông ta đã thắng hết trận này tới trận khác, và trong suốt 15 năm, vương quốc nhỏ của ông ta đã thành công trong việc chinh phạt tất cả những nước lớn, giàu có và hùng mạnh ở xung quanh, để thành lập Đế quốc Trung Hoa hùng mạnh. |
Paweł wyjaśnił przecież: „Całe Pismo jest natchnione przez Boga i pożyteczne do nauczania, do upominania, do prostowania, do karcenia w prawości, aby człowiek Boży był w pełni umiejętny, całkowicie wyposażony do wszelkiego dobrego dzieła” (2 Tymoteusza 3:16, 17). Đúng hơn, Phao-lô giải thích: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”. |
W takich pueblach kwaterowaliśmy zazwyczaj w pokoiku bez okien wyposażonym jedynie w łóżko. Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường. |
Dzięki starannemu przygotowywaniu się do służby i zabieraniu do niej różnych broszur będziemy dobrze wyposażeni do wysławiania Jehowy oraz pomożemy innym, by też wiedzieli, jak należy oddawać Mu cześć. Bằng cách siêng năng sửa soạn và đem theo các sách mỏng chọn lọc khi đi rao giảng, chúng ta được trang bị để ngợi khen Đức Giê-hô-va và có lẽ giúp những người khác học biết cách họ cũng có thể ngợi khen Ngài nữa. |
Wyposażymy go w wasze wiertło Nó sẽ được chỉnh để dùng với cần khoan. |
Płacisz 20 tys. funtów na wyposażenie oddziału szpitalnego i jesteś filantropem. Trả 20. 000 bảng để tài trợ cho một bệnh viện địa phương và bạn được gọi là một nhà hoạt động từ thiện. |
Sacred wyposażone, powiedz mi. Ta có một đám hoang dã lộm nhộm. |
Skoro jest do tego odpowiednio wyposażony. Nếu cậu ta có khả năng phát tín hiệu năng lượng dạng sóng... |
Jeżeli w pełni korzystamy z duchowych darów dostarczanych za pośrednictwem Jego Słowa oraz „niewolnika wiernego i roztropnego”, na pewno będziemy wyposażeni do stawienia czoła próbom (Mateusza 24:45). Ngài chắc chắn sẽ trang bị chúng ta để đương đầu với các thử thách nếu chúng ta tận dụng những điều thiêng liêng mà ngài cung cấp qua Lời ngài và “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” (Ma-thi-ơ 24:45). |
Stwórca wyposażył je w cudowny instynkt budowania gniazd, w których wychowują swoje młode. Đức Chúa Trời đã tạo chúng với bản năng tuyệt diệu để biết làm tổ nuôi con. |
Przede wszystkim wyposażony był w dwa silniki zamiast jednego. Hệ thống động lực lần đầu tiên được chia thành ba ngăn thay vì hai. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyposażony trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.