wypowiedzenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wypowiedzenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wypowiedzenie trong Tiếng Ba Lan.

Từ wypowiedzenie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cụm từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wypowiedzenie

cụm từ

noun

Xem thêm ví dụ

Słowa te wypowiedział na pewnej konferencji w Ottawie w marcu 2006 roku były amerykański prezydent Bill Clinton.
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006.
W drodze dotarły do nas wieści, że Wielka Brytania i Francja wypowiedziały wojnę Niemcom.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
Do tego czasu zdążyło wypowiedzieć sobie wojnę 14 państw, włączając się do owych straszliwych zmagań.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
Jehowa zna nasze postępowanie, a nawet myśli i słowa, zanim je wypowiemy.
Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng và lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói.
Przekleństwo Jozuego wypowiedziane w czasie zburzenia Jerycha spełniło się jakieś 500 lat później (1 Królów 16:34).
Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau.
Skierowana jest do całej ludzkości, a wypowiedziana przez tego, który jest Prorokiem proroków, Nauczycielem nauczycieli, Synem Bożym, Mesjaszem.
Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại.
Arybiskup miasta Oaxaca w Meksyku wypowiedział się ostatnio, że żaden/ a uczciwy/ a i czysty/ a mężczyzna/ kobieta nie chciałby/ chciałaby być homoseksualistą.
Vi tong giam muc cua thanh pho Oaxaca, Mexico, phat bieu cach day khong lau rang khong co nguoi dan ba hay dan ong sach se va tu te nao muon la nguoi dong tinh luyen ai.
Jednakże ich szczęście się skończyło, gdy wypowiedzieli Bogu posłuszeństwo.
Tuy nhiên, hạnh phúc đó đã tan biến khi họ cãi lời Đức Chúa Trời.
[Pozwól się wypowiedzieć i — jeśli będzie to stosowne — przyznaj, że podobnie myśli wiele ludzi].
[Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy].
Skoro tylko wypowiedział te słowa, von Blilow zdał sobie sprawę, Ŝe popełnił błąd.
Chưa dứt lời thì Von Bulow đã tự biết mình lỡ lời.
26 Podobnie duch przychodzi nam z pomocą w naszej słabości+. Jeśli nie wiemy, o co się pomodlić, gdy tego potrzebujemy, to sam duch ujmuje się za nami w związku z naszymi niewypowiedzianymi* westchnieniami.
26 Tương tự thế, thần khí cũng giúp chúng ta trong lúc yếu đuối;+ vì vấn đề là chúng ta không biết mình cần cầu nguyện về điều gì, nhưng thần khí cầu thay cho chúng ta với sự than thở không thành lời.
Jako członek Prezydium Siedemdziesiątych poczułem na swoich ramionach wagę słów Pana wypowiedzianych do Mojżesza:
Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se:
Przyszły mi do głowy słowa Zbawiciela skierowane do Józefa Smitha i Olivera Cowdery, wypowiedziane po tym, jak przyjęli sakrament: „Oto przebaczone są wam grzechy wasze; jesteście czyści wobec mnie; przeto wznieście głowy i radujcie się” (NiP 110:5).
Những lời của Đấng Cứu Rỗi ban cho Joseph và Oliver Cowdery sau khi họ dự phần Tiệc Thánh đã đến với tâm trí của tôi: “Này, các ngươi được tha tội; các ngươi được thanh sạch trước mặt ta; vậy nên, hãy ngẩng đầu lên mà vui mừng” (GLGƯ 110:5).
Cảm Thành powiedział: "Jeśli tak, to dlaczego powiedział w Mañjuśrī Sūtra "Przebywałem w świecie przez czterdzieści dziewięć lat nie wypowiedziawszy do nikogo nawet jednego słowa."
Thành hỏi: "Nếu là Phật nói thì tại sao trong kinh Văn Thù bảo: Ta ở đời 49 năm, chưa từng nói một chữ cho ai.
Wypowiedzenie wojny dotrze o 1 3:00, przed atakiem.
Bản tuyên chiến của chúng ta sẽ được giao vào lúc 1 giờ chiều, 30 phút trước khi bắt đầu tấn công.
Conrad zdecydował się wypowiedzieć wojnę.
Conrad đã quyết định tuyên chiến.
20 Spełniło się także wiele innych proroctw biblijnych wypowiedzianych z ogromnym wyprzedzeniem.
20 Người ta cũng thấy nhiều điều đã xảy ra đúng như những lời tiên tri trong Kinh-thánh nói cách đó rất lâu.
Albo imię Tego, który je wypowiedział?
Tôi có nên cho ngài biết giọng nói ấy là của ai không?
„Oto słowo, które Jehowa dawniej wypowiedział o Moabie.
“Ấy là lời mà xưa kia Đức Giê-hô-va đã phán về Mô-áp.
Proroctwo Jezusa, wypowiedziane prawie 2000 lat temu, trafniej opisuje stan dzisiejszego świata niż optymistyczne oświadczenia, jakie przed 40 laty towarzyszyły powołaniu do życia Organizacji Narodów Zjednoczonych.
Những lời tiên tri của Giê-su phán ra cách đây gần 2.000 năm đã miêu tả tình hình thế giới chính xác hơn là những lời tuyên bố cách đây 40 năm về trước khi Liên Hiệp Quốc được thành lập.
Czytamy tam: „Wiedz i rozumiej: Od chwili, kiedy wypowiedziano słowo, że nastąpi powrót i zostanie odbudowana Jerozolima, do Władcy-Pomazańca siedem tygodni i sześćdziesiąt dwa tygodnie” (BT).
Đoạn ấy nói: “Ngươi khá biết và hiểu rằng từ khi ra lệnh tu-bổ và xây lại Giê-ru-sa-lem, cho đến Đấng chịu xức dầu, tức là vua, thì được bảy tuần-lễ, và sáu mươi hai tuần-lễ; thành đó sẽ được xây lại, có đường-phố và hào, trong kỳ khó-khăn” (Đa-ni-ên 9:25).
Tylko ostatnie zdanie – Składam tę przysięgę za braterstwo pomiędzy Turkami a Kurdami – wypowiedziała w języku kurdyjskim.
Chỉ có câu cuối cùng của lời tuyên thệ đã được nói bằng tiếng Kurd: "Tôi nói lời tuyên thệ này vì tình huynh đệ anh giữa nhân dân Thổ Nhĩ Kỳ và nhân dân Kurd."
Na zakończenie przytoczę słowa, które wypowiedział z tej mównicy.
Tôi kết thúc với những lời của Chủ Tịch Monson đã nói từ bục giảng này.
Smith wypowiedział następujące słowa o tym darze: „’Dar Ducha Świętego’ jest szczególnym błogosławieństwem zapieczętowanym na ochrzczonym nawróconym, wierzącym w Jezusa Chrystusa, i jest ‚stale z nami obecnym świadectwem’.
Smith đã nói về ân tứ này: “’Ân tứ Đức Thánh Linh‘ là một phước lành đặc biệt được ấn chứng trên những người đã hối cải, chịu phép báp têm và tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, và là ’một bằng chứng vĩnh cửu.‘
17 Są to mocne słowa, słowa przejmujące lękiem, gdyż wypowiedział je Zwierzchni Władca całego wszechświata, Jehowa Bóg.
17 Đấy thật là những lời mạnh mẽ—quả thật, những lời soi dẫn đáng sợ, vì được phán ra từ miệng Đấng Thống trị Hoàn vũ, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wypowiedzenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.