wyraźnie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wyraźnie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyraźnie trong Tiếng Ba Lan.
Từ wyraźnie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là rõ ràng, rõ rệt, hiển nhiên, minh bạch, rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wyraźnie
rõ ràng(clearly) |
rõ rệt(clear) |
hiển nhiên(clear) |
minh bạch(clearly) |
rõ(clear) |
Xem thêm ví dụ
Jak informuje czasopismo Time, „szczęście i związane z nim stany umysłu, na przykład nadzieja, optymizm i zadowolenie, najwyraźniej łagodzą przebieg albo zmniejszają ryzyko wystąpienia chorób układu krążenia i płuc, a także cukrzycy, nadciśnienia, przeziębień oraz infekcji górnych dróg oddechowych”. Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Jak można wyraźnie wskazywać zastosowanie odczytywanych wersetów? Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào? |
Proroctwo o zniszczeniu Jerozolimy wyraźnie przedstawia Jehowę jako Boga, który daje swojemu ludowi ‛słyszeć o rzeczach nowych, zanim się pojawią’ (Izajasza 42:9). Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Najpierw wyjmij belkę z własnego oka, a wtedy będziesz wyraźnie widział, jak wyjąć słomkę z oka swego brata” (Mateusza 7:1-5). trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
Przyjrzyjmy się kilku objawionym za jego pośrednictwem pewnym aspektom światła i prawdy, które wyraźnie jaśnieją na tle powszechnych przekonań jego i naszych czasów. Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
Członek zespołu redakcyjnego czasopisma Scientific American doszedł do następującego wniosku: „Im wyraźniej będziemy dostrzegać wszystkie fantastyczne szczegóły budowy wszechświata, tym trudniej nam będzie wyjaśnić jego powstanie jedną prostą teorią”. Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
O mój Boże, teraz było głośno i wyraźnie, na pewno. Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy. |
Wspomniany w wersecie mól to najwyraźniej mól odzieżowy, a przede wszystkim jego żarłoczne gąsienice. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
Ale większa część Judy najwyraźniej nie została ukarana przez Persów. Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. |
Najwyraźniej więc życie dziecka w łonie matki jest z Bożego punktu widzenia bardzo cenne. Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi. |
Władze najwyraźniej nie potrafią jej powstrzymać. Các nhà lãnh đạo thế giới dường như không thể ngăn chặn làn sóng bạo động gia tăng. |
Niektóre z nich najwyraźniej się na siebie nałożą. Rất có thể là một số biến cố sẽ xảy ra cùng lúc. |
Teraz, najwyraźniej po posiłku paschalnym, cytuje prorocze słowa Dawida: „Mój bliski przyjaciel, ten, któremu ufałem, który jadł ze mną chleb, zwrócił się przeciwko mnie”. Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
Pewna encyklopedia wyjaśnia, że założyciele buddyzmu, chrześcijaństwa oraz islamu różnili się poglądami na ten temat, dodaje jednak: „Późniejsze dzieje tych religii wyraźnie wskazują, że cuda i opowieści o nich stanowią integralną część życia religijnego ludzkości” (The Encyclopedia of Religion). Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
4 Na tym wczesnym etapie historii człowieka słownictwo, które Bóg wszczepił Adamowi i Ewie, najwyraźniej nie obejmowało pojęcia przysięgi, czyli uroczystego zapewnienia o prawdziwości czegoś. 4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật. |
15 Pewnego razu Mojżeszowi najwyraźniej zabrakło łagodności. 15 Có một lần Môi-se dường như thiếu mềm mại. |
Występując w tym charakterze, najwyraźniej nie spożywał emblematów. Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu. |
(...) Dla niektórych najwyraźniej bardziej liczy się sama okazja do świętowania, niż religijny aspekt Bożego Narodzenia”. Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”. |
Podobnie jak to było w wypadku starożytnych biesiadników, również dzisiaj wielu młodym bywalcom klubów dyskotekowych najwyraźniej nie zależy na uznaniu w oczach Bożych. Thật đúng như lời mô tả, họ là những người “ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”. |
CZY zostałeś kiedyś niesprawiedliwie lub okrutnie potraktowany, a potem stwierdziłeś, że sprawcy najwyraźniej uszło to na sucho i że nawet nie miał wyrzutów sumienia? Bạn có bao giờ là nạn nhân của sự bất công hoặc tàn ác không? Có lẽ người làm hại bạn dường như không bị trừng phạt và không tỏ ra ân hận gì cả. |
Wyraźnie tam wskazano, że miał głosić wieść między innymi o uwolnieniu, uzdrowieniu i możliwości zaskarbienia sobie uznania Jehowy. Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận. |
Najwyraźniej libertarianie nie płacą podatków. Rõ ràng, người tự do chủ nghĩa không thích đóng thuế. |
Odrzucali predestynację oraz każdą naukę, która nie została wyraźnie przedstawiona w Pięcioksięgu, nawet jeśli była o niej mowa w innym miejscu Słowa Bożego. Ngoài việc bác bỏ ý niệm về sự tiền định, người Sa-đu-sê từ chối chấp nhận bất cứ sự dạy dỗ nào không được nêu ra rõ ràng trong Ngũ thư, ngay dù Lời Đức Chúa Trời có dạy điều đó ở một nơi nào khác. |
Apostoł Paweł napisał: „Jego niewidzialne przymioty są wyraźnie widoczne już od stworzenia świata, gdyż są dostrzegane dzięki temu, co zostało uczynione — nawet jego wiekuista moc i Boskość” (Rzymian 1:20). Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20). |
Aniołowie wyraźnie wskazali, że Chrystus zapewni „na ziemi pokój ludziom, w których [Bóg] ma upodobanie” (Łukasza 2:14, Biblia warszawska). Thật thế, các thiên sứ đã nói sự sinh ra của ngài sẽ đem lại “bình an dưới thế cho loài người Chúa thương”.—Lu-ca 2:14, Tòa Tổng Giám Mục. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyraźnie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.