wyroby cukiernicze trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wyroby cukiernicze trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyroby cukiernicze trong Tiếng Ba Lan.
Từ wyroby cukiernicze trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kẹo, Kẹo, bánh cửa hàng, mứt kẹo, sô-cô-la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wyroby cukiernicze
kẹo(sweets) |
Kẹo
|
bánh cửa hàng(confectionery) |
mứt kẹo(confectionery) |
sô-cô-la
|
Xem thêm ví dụ
Można wyeliminować cukier z wyrobów cukierniczych i napojów, zastępując go naturalnymi świeżymi owocami. Chúng ta có thể hoàn toàn loại bỏ đường trong các loại đồ ngọt và trong sôđa, và chúng ta có thể thay thế nó với trái cây tươi tự nhiên. |
Od 2002 roku, corocznie w lipcu odbywa się kolejna impreza dobroczynna, podczas której toczonych jest ponad 30000 kulek Jaffas (kulisty wyrób cukierniczy pokryty czekoladą). Từ năm 2002, một sự kiện từ thiện đã được tổ chức hàng năm vào tháng Bảy, trong đó người ta lăn hơn 10.000 kẹo Jaffas (kẹo sô-cô-la tròn). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyroby cukiernicze trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.