wyrównanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wyrównanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyrównanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ wyrównanie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là (sự) căn chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wyrównanie

(sự) căn chỉnh

noun

Xem thêm ví dụ

Ale przedtem chcę wyrównać rachunki z Frankiem Jarrettem.
Nhưng trước hết, tôi có một món nợ phải thanh toán với Frank Jarrett.
Jednakże ta strata została nam wyrównana.
Tuy nhiên, có một việc xảy ra đưa đến sự bù trừ cho chúng tôi.
Warto więc trochę zwolnić, wyrównać kurs i skoncentrować się na sprawach podstawowych, gdy warunki są niesprzyjające.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
Ostatecznie wszystkie części układają się jak origami, co zapewnia precyzję, optycznego wyrównania co do mikrona.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
Wyrównajmy szanse.
Chúng ta sẽ giống nhau.
To konieczna zmiana do wyrównania bilansu i powstrzymania ocieplania.
Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên.
Teraz oni wszyscy mogą poćwiczyć samemu, wyrównać braki i nie czuć zażenowania z powodu tego, czego nie wiedzą.
Bây giờ thì chúng có thể dành ra hai giờ đồng hồ mỗi ngày và trau dồi lại, hoặc theo kịp được tốc độ và không cảm thấy xấu hổ về những gì chúng biết hoặc không biết.
Gdyby jednak na koncie depozytowym było zbyt mało środków, żeby wyrównać ów niedobór lub żeby przed kolejnym zgromadzeniem uiścić jakieś opłaty (na przykład wnieść zaliczkę konieczną do zarezerwowania obiektu), nadzorca obwodu może zalecić przypomnienie zborom o przywileju składania datków.
Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp.
i wyrównam wzgórza.
San bằng các ngọn đồi,
Wyrównam rachunki.
Có qua thì phải có lại.
Albo: ‛Kto najpierw Mu coś dał, żeby musiał otrzymać wyrównanie?’
Hay là ai đã cho Chúa trước, đặng nhận lấy [điều] gì Ngài báo lại?
Brak kryzysu, konieczność wyrównania niesprawiedliwości wielkie wyzwanie dla Stanów Zjednoczonych są na tyle pilne, że powinny zmusić rządzących do zmiany.
hay, nếu không có khủng hoảng chúng ta cần thấy sự trống rỗng, thiếu công bằng, và thách thức đang lớn dần lên trong nước Mỹ Chúng có đủ cấp bách để ép lãnh đạo của chúng ta thay đổi và chúng ta có tiếng nói về những vấn đề đó
Zabicie go nie wyrówna niczego.
Giết hắn ta cán cân cũng sẽ không cân bằng.
„Przewinienia” wspomniane na początku tego artykułu były raczej błahe, lecz w umysłach ludzi zdecydowanych wyrównać porachunki urosły do olbrzymich rozmiarów.
Những sự “xúc phạm” ghi ở đầu bài này thật ra không quan trọng, tuy nhiên những sự này có vẻ rất lớn trong đầu óc của những người quyết định trả thù.
Wyrównanie pionowe
Đặt Dóng Dọc
Wyrównaj w tym kierunku.
Xếp nó theo đường này.
Jeszcze zanim małżonkowie pójdą spać, pomoże ona wyrównać wiele różnic zdań pomiędzy nimi, o ile takie istnieją.
Điều này sẽ giải quyết nhiều mối bất đồng, nếu có, giữa vợ chồng trước khi đi ngủ.
Jestem tu by wyrównać rachunki.
Ta đến đây để thách ngươi đấy
Wyrównanie pionowe
Đặt Dóng Ngang
Czas na wyrównanie skali.
Đã đến lúc phải cân bằng cán cân.
Albo: ‛Kto najpierw Mu coś dał, żeby musiał otrzymać wyrównanie?’
Hay là ai đã cho Chúa trước, đặng nhận lấy điều gì Ngài báo lại?
Kiedy zobaczyłem ten wykres, wiedziałem, że można wyrównać szanse.
Khi tôi thấy được sự việc, tôi đã biết có một cách có thể cân bằng sân chơi cho cả 2 bên.
Wyrównanie rachunków za testy w Vieques?
Trả đũa cho các vụ thử nghiệm của thủy quân ở Vieques?
Zastosowane leczenie pomogło wyrównać ciśnienie oczne.
Phương pháp điều trị này giúp hạ nhãn áp của Paul.
„Kiedy rogówka [przezroczysta błona gałki ocznej] nie może pobrać potrzebnego tlenu bezpośrednio z powietrza, dochodzi do nadmiernego unaczynienia — powstają nowe naczynia krwionośne, aby wyrównać ten niedobór”.
Các khoa học gia Đức giờ đây cho rằng họ đã tìm được lời giải đáp cho câu hỏi đã từng làm say mê các nhà sinh học hàng bao lâu nay.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyrównanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.