wysłać SMS-a trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wysłać SMS-a trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wysłać SMS-a trong Tiếng Ba Lan.
Từ wysłać SMS-a trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là văn bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wysłać SMS-a
văn bảnnoun |
Xem thêm ví dụ
Czy ja właśnie wysłałem SMS-a do mordercy? Có phải tôi vừa nhắn cho tên sát nhân? |
Czy chciałby pan, żebym wcześniej zadzwonił lub wysłał SMS-a?”. Nếu trước khi đến, tôi gọi điện thoại hoặc gửi tin nhắn có được không?”. |
Gdy tam będziesz, wyślemy SMS-a z kolejnymi instrukcjami. Khi cô đến đó chúng tôi sẽ nhắn tin hướng dẫn tiếp. |
Pomyślcie — wasza babcia nie marzyła o cyfrowym tablecie, gdy była w waszym wieku, a wasz dziadek nadal nie wie, jak wysłać SMS-a. Hãy nhớ là—khi bằng tuổi các em, bà của các em không bao giờ mơ ước đến một cái máy tính bảng kỹ thuật số, và ông của các em vẫn không biết cách nhắn tin trên điện thoại di động. |
2:4). Nigdy nie chcielibyśmy mieć luźnego podejścia do punktualnego przychodzenia na zbiórki, zakładając, że zawsze możemy zadzwonić lub wysłać SMS-a i dowiedzieć się, gdzie głosi nasza grupa. Chúng ta không nên nghĩ rằng đến nhóm họp rao giảng đúng giờ không quan trọng vì có thể gọi điện hoặc nhắn tin để biết nhóm đang rao giảng ở đâu. |
Po zakończeniu połączenia alarmowego lub wysłaniu SMS-a, gdy aktywna była usługa lokalizacji dla połączeń alarmowych, telefon wysyła do Google dane o użyciu i dane analityczne na potrzeby weryfikacji działania tej usługi. Sau khi kết thúc một tin nhắn hoặc một cuộc gọi khẩn cấp khi Dịch vụ vị trí khẩn cấp đang hoạt động, điện thoại của bạn sẽ gửi dữ liệu sử dụng và phân tích đến Google để phân tích mức độ hiệu quả của dịch vụ này. |
Odwiedzin ponownych można dokonać nie tylko przez złożenie komuś wizyty, lecz także przez napisanie do niego listu, zatelefonowanie, wysłanie SMS-a czy e-maila lub dostarczenie literatury, na przykład najnowszego numeru któregoś z naszych czasopism. Không phải chỉ khi nào đến thăm lại một người tại nhà mới được tính là thăm lại, nhưng cũng có thể thăm lại bằng cách viết thư, gọi điện thoại, gửi tin nhắn, gửi thư điện tử, hoặc để lại sách báo, chẳng hạn số tạp chí mới nhất. |
Wyślij mi sms-a, gdy wyjdzie. Nhắn tin cho tớ khi anh ta về, được chứ? |
Wyślę ci sms-a. Em sẽ nhắn tin cho anh. |
„Załóżmy, że chłopak zdobędzie mój numer i wyśle mi SMS-a. “Một anh chàng xin số điện thoại rồi sau đó nhắn tin cho mình. |
Przykro mi, ale to nie ja wysłałam tego SMS-a. Hai người, tôi rất tiếc, nhưng tôi không phải người gửi tin nhắn đó. |
Wysłałam wam SMS-a w jego imieniu. Tôi là người gửi tin nhắn cho các anh dưới tên của James |
Maczeta wysłał mi SMS-a. Machete, hắn gửi tôi một tin nhắn. |
Meg wysłała ci sms-a z klubu. Chị Meg ở câu lạc bộ nhắn tin cho chị. |
Wysłałam mu SMS-a. Tôi đã nhắn tin khẩn 911 cho anh ta. |
W zależności od tego, jakie dane podasz, wyślemy Ci SMS-a lub e-maila na adres podstawowy i pomocniczy. Tùy vào thông tin do bạn cung cấp, chúng tôi sẽ liên hệ bằng tin nhắn văn bản, bằng cách gửi email tới địa chỉ email chính và địa chỉ email khôi phục của bạn hoặc liên hệ bằng cả hai cách trên. |
Po wysłaniu każdego SMS-a otrzymujemy kilkadziesiąt wiadomości bez związku z masłem orzechowym głodem czy seniorami, lecz dotyczące szykan, uzależnienia od marihuany. Mỗi lần chúng tôi gửi tin nhắn, chúng tôi nhận lại cả tá tin không liên quan đến bơ đậu phộng. hay nạn đói hoặc người cao tuổi-- mà là tin nhắn về việc bị bắt nạt, tin nhắn về việc bị nghiện cá cược. |
/ Wysłałem jej anonimowego SMS-a / z tymi samymi informacjami. Tôi đã gửi cho bạn gái của anh một tin nhắn cùng một nội dung, dĩ nhiên là nặc danh. |
Wyślij pokrzepiającą kartkę, e-maila lub SMS-a (w17.07 s. 15, ramka) Gửi thiệp, thư điện tử hoặc một tin nhắn khích lệ.—w17.07 trg 15, khung |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wysłać SMS-a trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.