występowanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ występowanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ występowanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ występowanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xuất hiện, sự kiện, sự việc, sự xuất hiện, mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ występowanie

xuất hiện

(appearance)

sự kiện

(occurrence)

sự việc

(occurrence)

sự xuất hiện

(appearance)

mặt

Xem thêm ví dụ

Nie udaję jednego z nich, senatorze... ale próbuję występować w ich imieniu.
Tôi không giả vờ hòa đồng làm người của nhân dân. Nhưng tôi cố làm việc vì nhân dân.
Jego zasięg występowania powiększył się w 1979, gdy David B. Weishampel i James A. Jensen opisali niekompletną czaszkę o podobnym grzebieniu sklasyfikowaną jako BYU 2467 z kampańskiej formacji Kaiparowits z hrabstwa Garfield w Utah.
Phạm vi của các loài này đã được mở rộng vào năm 1979, khi David B. Weishampel và James A. Jensen mô tả một phần hộp sọ với một mào tương tự (BYU 2467) có niên đại từ tầng Champagne từ Thành hệ Kaiparowit ở Hạt Garfield, Utah.
Tempo neurogenezy maleje, kiedy się starzejemy, ale nadal występuje.
Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra.
Júlio César Rocha Costa (ur. 12 maja 1980) – brazylijski piłkarz występujący na pozycji pomocnika.
Júlio César Rocha Costa (sinh ngày 12 tháng 5 năm 1980) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.
Znajomość kontekstu odgrywa kluczową rolę również podczas analizy wyrazów występujących w Biblii.
Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó.
Występując w tym charakterze, najwyraźniej nie spożywał emblematów.
Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu.
Po pierwsze występuje tam dużo wody w stanie ciekłym, nawet więcej niż na Ziemi.
Đầu tiên là nó có rất nhiều nước dạng lỏng, thậm chí nhiều hơn Trái Đất
W tekście greckim występuje tu słowo methusko, które znaczy „upić się, podchmielić sobie”.
Từ-ngữ trong tiếng Hy-lạp là methusko có nghĩa “say sưa, trở nên say”.
Jednak jeśli zgaga występuje regularnie, z biegiem czasu może osłabić mięśnie DZP, przez co coraz więcej kwasów może się uwalniać.
Và nếu không điều trị kịp thời, có thể sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
Jest to wygasły wulkan położony na rozległym wyżynnym obszarze Tharsis, na którym występuje także kilka innych dużych wulkanów.
Nó là ngọn núi lửa đã tắt nằm trong vùng cao nguyên rộng lớn Tharsis, vùng này cũng chứa một vài ngọn núi lửa lớn khác.
Jednym z niedawno odkrytych źródeł jest występujący w glinach hektoryt, który jak na razie wydobywany jest przemysłowo tylko przez jedną firmę (amerykańską Western Lithium Corporation).
Một nguồn liti mới sét hectorit, các hoạt động khai thác chủ yếu thông qua công ty Western Lithium Corporation ở Hoa Kỳ.
Mamy więc ścianę lodu wysoką na kilkaset metrów, osadzoną na skalistym podłożu, jeśli takie występuje, lub dryfującą w wodzie.
Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không.
Prawdopodobnie chciał wbić ją w pychę — przekonać, że jest ważna, że ma prawo występować w imieniu swoim i męża.
Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng.
Dopiero dalej, za orbitą Neptuna, daleko od Słońca tereny badań występują obficie.
Đi xa ra một chút, bạn sẽ tìm thấy bên ngoài quỹ đạo của Hải Vương tinh, xa hẳn so với mặt trời, đó là nơi mà lãnh địa của các vật thể thực sự bắt đầu.
Odnosi się to choćby do takich słów, jak mądrość, wiedza, rozeznanie i zrozumienie, występujących w Księdze Przysłów 2:1-6.
Đó là trường hợp của những từ như khôn ngoan, thông sáng và hiểu biết dùng trong Châm-ngôn 2:1-6.
bo słowami i czynami występują przeciwko Jehowie.
Vì qua lời nói và việc làm, chúng chống nghịch Đức Giê-hô-va;
Najczęściej w roli pośredników występują owady, szczególnie w regionach o łagodnym klimacie.
Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới.
Choć Noe występował w charakterze „głosiciela prawości”, ludziom najwidoczniej trudno było uwierzyć, że wszystko, co ich otacza, przeminie (2 Piotra 2:5).
(2 Phi-e-rơ 2:5) Chỉ có tám người lưu tâm đến lời cảnh báo được cứu.
W krajach biblijnych występowały bogate złoża ciekłego asfaltu
Hắc ín dạng lỏng xuất hiện nhiều ở các vùng được đề cập trong Kinh Thánh
W uwagach tych masoreci zamieszczali także rzadkie formy wyrazów i zwrotów z zaznaczeniem, ile razy występują w danej księdze lub w całych Pismach Hebrajskich.
Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
Występuje w prośbach formułowanych w sposób grzeczny: Would you, please, unlock the door? → Czy mógłbyś otworzyć te drzwi?
Dịch đúng theo từng từ là "Ai đó cần mở cái cửa kia" Habrá que abrir esa puerta. = "Cái cửa đó sẽ cần được mở", "Chúng ta sẽ phải mở cái cửa đó".
Chociaż więc hebrajski fragment przepisany przez Szem-Toba nie zawiera tetragramu, występujące tam słowo „Imię” — na przykład w Ewangelii według Mateusza 3:3 — przemawia za użyciem w Chrześcijańskich Pismach Greckich imienia „Jehowa”.
Vậy dù văn bản bằng tiếng Hê-bơ-rơ mà Shem-Tob đưa ra không dùng danh Đức Chúa Trời viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, nhưng sự kiện bản đó dùng chữ “Danh”, như ở Ma-thi-ơ 3:3, ủng hộ việc dùng danh “Giê-hô-va” trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp.
Ostatnie badania, wykonane przez satelity, takie jak satelita WMAP, pokazały, że istnieją pewne znikome różnice występujące w tle.
Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó
Trzy zasadnicze przyczyny to: zaniedbanie, związek tej choroby z AIDS oraz występowanie prątków opornych na wiele leków.
Vì ba nguyên nhân chính: sự sao nhãng, HIV/AIDS, và loại lao có tính kháng thuốc tổng hợp.
W Europie występuje 14 gatunków.
14 species live châu Âu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ występowanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.