wyznacznik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wyznacznik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyznacznik trong Tiếng Ba Lan.

Từ wyznacznik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là định thức, Định thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wyznacznik

định thức

noun

Định thức

noun

Xem thêm ví dụ

Pomysł wyznacznika został opracowany przez japońskiego matematyka Kowa Sekiego w wieku XVII, co niezależnie kontynuował Gottfried Leibniz 10 lat później w rozwiązywaniu układów równań liniowych z wykorzystaniem macierzy.
Ý tưởng về định thức được nhà toán học Nhật Seki Kōwa phát triển vào thế kỷ 17, cùng với nghiên cứu độc lập của Gottfried Leibniz 10 năm sau đó nhằm giải quyết hệ phương trình tuyến tính sử dụng ma trận.
• Co według Jezusa jest wyznacznikiem wielkości?
• Chúa Giê-su đo lường sự cao trọng như thế nào?
Zaczynamy rozumieć, że rasa to zły wyznacznik różnorodności.
Một điều nữa, ta bắt đầu nhận ra rằng chủng tộc là đại diện kém cỏi cho sự đa dạng.
Bądźcie wyznacznikiem norm dla świata.
Hãy là một tiêu chuẩn đạo đức cho thế gian.
Jedynym wyznacznikiem moralności jest zwykła uczciwość.
Một trong những chủ đề căn bản nhất trong đạo đức là sự công bằng.
Mogą nimi być wszystkie te rzeczy, o których pisał Salomon, a które z punktu widzenia ludzi są wyznacznikami sukcesu — prestiż, sława czy władza.
Nó có thể bao gồm những điều mà Sa-lô-môn đề cập liên quan đến sự thành công trong mắt người đời như địa vị, danh tiếng hoặc quyền lực.
Nie dlatego, że stosunek nie jest ważna sprawą, ale warto zastanowić się, dlaczego ten pojedynczy akt, który większość dziewczyn łączy z dyskomfortem i bólem, uważamy za wyznacznik dojrzałości seksualnej, za coś znacznie bardziej znaczącego, znacznie bardziej przemieniającego, niż inne doświadczenia.
Không bởi vì giao hợp không phải vấn đề gì lớn, nhưng nó đáng để tự hỏi tại sao chúng ta quan tâm hành động này, mà hầu như các cô gái có sự khó chịu và đau đớn, để thành điểm tới hạn của sự trưởng thành giới tính-- mang ý nghĩa to lớn hơn, nhiều biến đổi hơn bất cứ điều gì.
Są to umiejętności. Ich wyznacznikiem jest odsetek absolwentów szkół wyższych w rejonie.
Chúng ta thường lấy tỷ lệ phần trăm số cử nhân tốt nghiệp như một thước đo các kĩ năng
Wyznacznikiem męskości chrześcijanina nie jest obrzezanie lub jego brak.
Việc cắt bì hay không cắt bì không phải là dấu hiệu cho thấy một nam tín đồ đã là người đàn ông trưởng thành.
Podsumuję mówiąc, że wszelkie pojmowanie ludzkich relacji musi brać pod uwagę jeden z najważniejszych wyznaczników ludzkiego zachowania: nieugaszoną, zdolną do adaptacji i pierwotną pogoń za miłością.
Và tôi sẽ kết luận rằng mọi quan niệm về quan hệ con người cần phải cân nhắc những điều bất di bất dịch trong cách cư xử của loài người: chính là khao khát mạnh mẽ nhưng lại mềm dẻo và căn bản nhất từ khi sinh ra: Yêu.
Oba miejsca są wyznacznikami " strefy bezpieczeństwa ", więc zakładam, że zabili ją gdzieś pomiędzy tymi dwoma punktami.
Cả hai là các chỉ số cho vùng thoải mái, nên em giả sử nơi giết ở đâu đó giữa 2 điểm này.
Obiecałem omówić dwa wyznaczniki natury ludzkiej: mechanizm kognitywny, którym konceptualizujemy świat, a teraz parę słów o rodzajach stosunków rządzących interakcją społeczną, ujawnianych przez język.
Tôi đã nói sẽ bàn về 2 cửa sổ của bản chất con người: bộ máy nhận thức chúng ta dùng để khái niệm hóa thế giới, và giờ tôi sẽ nói đôi điều về các kiểu quan hệ chi phối tương tác trong xã hội loài người, được phản ánh qua ngôn ngữ.
Ruch społeczny składa się, według mnie, z czterech głównych wyznaczników.
Và một phong trào xã hội bao gồm, theo ý tôi, nó bao gồm 4 phần chính.
Co jest dla ciebie wyznacznikiem powodzenia?
Bạn dùng tiêu chuẩn nào để đo lường sự thành công?
Wyznacznikiem waszego pokolenia będzie to czy jej nazwisko coś wam mówi.
Nó sẽ được yếu tố quyết định thế hệ của bạn liệu tên bà ấy có ý nghĩa gì nhiều với bạn không.
Uczenie się tego, jak wyciągać pomocną dłoń do bliźnich, było wyznacznikiem kierunku w życiu Starszego Gonga, począwszy od dzieciństwa, kiedy to nauczył się kodu Morse’a jako skaut.
Việc học hỏi và tìm đến những người khác đã là hướng đi trong cuộc sống của Anh Cả Gong kể từ khi còn nhỏ, khi ông học mã Morse lúc còn là một Hướng Đạo Sinh.
A Słowo Boże jest wyznacznikiem prawdy.
Lời Đức Chúa Trời là thẩm quyền cho biết điều gì là thật.
Ale czy zysk finansowy to jedyny wyznacznik powodzenia?
Tiền bạc có phải là yếu tố duy nhất để đo sự thành công không?
Księga Mormona jest najlepszym przewodnikiem i wyznacznikiem tego, jak dobrze sobie radzimy, i jak możemy jeszcze lepiej sobie radzić.
Sách Mặc Môn là quyển sách hướng dẫn tốt nhất để biết được chúng ta đang làm điều mình đang làm giỏi như thế nào và cách để làm giỏi hơn.
Nawet normy obowiązujące biznesmenów czy urzędników nie zawsze są wiarogodnym wyznacznikiem tego, co byłoby odpowiednie dla chrześcijan.
Ngay cả cách ăn mặc của giới giao dịch và chuyên nghiệp không phải lúc nào cũng là tiêu chuẩn đáng tin cậy và thích hợp cho tín đồ Đấng Christ.
Każda kropka nad tą linią - widzimy, że dotyczy to większości krajów na świecie -- to nadmiar żywności, i wyznacznik tego, ile jedzenia się marnuje.
Bất kỳ dấu chấm nào nằm trên đường thẳng đó, bạn sẽ nhanh chóng thấy rằng tình trạng đó tồn tại ở hầu hết các nước trên thế giới, thể hiện sự thừa thãi không cần thiết, và biểu thị mức độ lãng phí tại từng quốc gia.
Dla większości cywilizowanego świata, a w szczególności świata judeochrześcijańskiego, dziesięć przykazań to najbardziej akceptowany i trwały wyznacznik rozróżniania dobra od zła.
Đối với phần đông trong thế giới văn minh, nhất là thế giới Do Thái-Ky Tô hữu, thì Mười Điều Giáo Lệnh là ranh giới được chấp nhận nhiều nhất và lâu dài giữa thiện và ác.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyznacznik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.