wyznaczony trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wyznaczony trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyznaczony trong Tiếng Ba Lan.

Từ wyznaczony trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là được chỉ định, xác định, đã định, định rõ, hạn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wyznaczony

được chỉ định

(appointed)

xác định

(definite)

đã định

định rõ

(definite)

hạn định

(appointed)

Xem thêm ví dụ

8 Za pośrednictwem wyznaczonego przez siebie Pasterza, Chrystusa Jezusa, Jehowa zawiera ze swymi należycie karmionymi owcami ‛przymierze pokoju’ (Izajasza 54:10).
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
19 Zgodnie z proroczą zapowiedzią Cyrus Pers w wyznaczonym czasie zdobył Babilon.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
Jensena i Octaviana Tenorio jako członków Pierwszego Kworum Siedemdziesiątych i wyznaczyli ich jako emerytowanych Przedstawicieli Władz Naczelnych.
Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự.
Jakże zwodnicze jest myślenie, że można bezkarnie przekraczać wyznaczone granice!
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
Dzisiaj w organizacji Jehowy rad udzielają wyznaczeni do tego niedoskonali mężczyźni, a dojrzali chrześcijanie biorą je sobie do serca i robią z nich użytek.
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.
Przywódczynie Stowarzyszenia Pomocy organizowały siostry, o których wiedziały, że mają wiarę, by służyć z troską, kiedy zadanie przekraczało możliwości wyznaczonych nauczycielek odwiedzających.
Các chức sắc Hội Phụ Nữ tổ chức các tín hữu mà họ biết là có đức tin để phục vụ với lòng trắc ẩn khi nhu cầu vượt quá khả năng của hai giảng viên thăm viếng đã được chỉ định.
Jeżeli zakreśliłeś drugą lub trzecią odpowiedź, jaki cel mógłbyś sobie wyznaczyć?
Nếu chọn câu trả lời thứ hai hoặc thứ ba, bạn có thể đặt mục tiêu nào?
Powiedział tak dlatego, że on, którego Bóg wyznaczył na króla, był tam z nimi.
Đó là vì Giê-su, mà Đức Chúa Trời đã phong làm vua, lúc đó đang ở giữa họ.
Oddaj ostateczne odpowiedzi na wszystkie pytania w terminie wyznaczonym przez nauczyciela.
Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra.
15 Chociaż Jezus został wyznaczony na Króla tego Królestwa, nie panuje w nim sam.
15 Mặc dù được chỉ định làm Vua Nước Trời, Giê-su không cai trị một mình.
Jezus, który skorzystał ze Swej woli i poparł plan Ojca Niebieskiego, został przez Ojca wybrany i wyznaczony na naszego Zbawiciela, którego przeznaczeniem było dokonanie zadość czyniącej ofiary za wszystkich ludzi.
Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người.
Dyskusje podczas spotkań w te czwarte niedziele powinny być oparte na jednym lub dwóch wyznaczonych materiałach, które najlepiej trafią w potrzeby i warunki członków kworum lub klasy; nauczyciele nie muszą wykorzystywać wszystkich materiałów.
Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu.
Brat wygłaszający to przemówienie powinien sumiennie starać się nie przekroczyć wyznaczonego czasu.
Các anh được chỉ định làm bài này phải cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định.
Dlatego Jan, apostoł Jezusa, pisze na wstępie: „Szczęśliwy, kto czyta na głos, i ci, którzy słuchają słów tegoż proroctwa oraz stosują się do tego, co w nim napisano; bo czas wyznaczony jest bliski” (Objawienie 1:3).
Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3).
Nie pozbawiajcie się tego wzajemnie, chyba że za obopólną zgodą, na wyznaczony czas, aby poświęcić czas na modlitwę i znowu się zejść, tak by was Szatan nie kusił ze względu na wasz brak wstrzemięźliwości” (Rzymian 8:5; 1 Koryntian 7:3, 5).
Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn [tự kiềm chế, NW] mình mà cám-dỗ chăng” (Rô-ma 8:5; I Cô-rinh-tô 7:3, 5).
Na osobnej kartce papieru napisz wszystkie odpowiedzi, które zdążysz dać w wyznaczonym czasie.
Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời càng nhiều càng tốt trong thời hạn được ấn định.
Po upływie wyznaczonego czasu zapytaj ich, co znaleźli.
Khi các học sinh đã có thì giờ để đọc những câu này, hãy hỏi họ đã tìm thấy điều gì.
Pewien ojciec wyznaczył czas na cotygodniową naukę o chrzcie na dwa miesiące przed ósmymi urodzinami swych dzieci.
Khoảng hai tháng trước khi con cái của mình lên tám tuổi, một người cha đã dành ra thời giờ trong mỗi tuần để chuẩn bị chúng cho phép báp têm.
W tym celu wyznaczył nam kurs wiodący z powrotem do Niego i ustanowił po drodze bariery ochronne.
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường.
Na przykład, możemy wyznaczyć sobie cel, że pojedziemy w jakieś nieznane miejsce, i — jak niektóre z was, drogie siostry, wiedzą — my mężczyźni często uważamy, że wiemy, jak tam dotrzeć — dlatego często mówimy: „Wiem — to musi być za następnym zakrętem”.
Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.”
Następnie omówcie to z nimi i pomóżcie im wyznaczyć datę służby.
Rồi bàn thảo với họ và giúp họ định ra một ngày để đi phục vụ.
Poniżej wymieniono tematy i materiały wyznaczone na rok 2003.
Sau đây là những đề tài và những tài liệu được chỉ định cho năm 2003.
Przedstawienie najciekawszych szczegółów z Biblii nie ma być jedynie streszczeniem wyznaczonego materiału.
Phần trình bày các điểm Kinh-thánh đặc biệt đáng chú ý không chỉ là một sự lặp lại những gì ghi trong Kinh-thánh.
13 Zauważmy jednak, że chociaż ten „wielki obłok świadków” ma stanowić dla nas zachętę, aby ‛biec wytrwale w wyznaczonym nam wyścigu’, to nie otrzymaliśmy polecenia, by zostać ich naśladowcami.
13 Tuy nhiên, hãy lưu ý là dù chúng ta xem “nhiều người chứng-kiến [nhân chứng]... như đám mây rất lớn” như là một sự khuyến khích để “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, song Đức Chúa Trời không bảo chúng ta trở thành môn đồ họ.
Nauczamy kluczowej doktryny, zachęcamy tych, których nauczamy, do wykonywania pracy wyznaczonej przez Boga i obiecujemy, że błogosławieństwa z pewnością nadejdą.
Chúng ta giảng dạy giáo lý chính yếu, mời gọi các học viên làm công việc Thượng Đế giao cho họ và rồi hứa rằng các phước lành chắc chắn sẽ đến.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyznaczony trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.