wzór do naśladowania trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wzór do naśladowania trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wzór do naśladowania trong Tiếng Ba Lan.

Từ wzór do naśladowania trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mẫu, ví dụ, người mẫu, tiêu bản, hình mẫu lý tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wzór do naśladowania

mẫu

ví dụ

người mẫu

tiêu bản

hình mẫu lý tưởng

(role model)

Xem thêm ví dụ

Nie każdy ojciec miał właściwy wzór do naśladowania.
Đáng buồn thay, không phải người cha nào cũng có gương tốt để noi theo.
WZÓR DO NAŚLADOWANIA
GƯƠNG SÁNG
Wzór do naśladowania: Dawid
Gương sáng —Đa-vít
Pozostawił nam wszystkim, zarówno młodszym, jak i starszym, wyśmienity wzór do naśladowania.
Gương mẫu xuất sắc về đức tin của Ti-mô-thê thật xứng đáng để tất cả chúng ta, dù già hay trẻ, cố gắng noi theo.
Wzór do naśladowania: Asaf
Gương sáng —A-sáp
Jej przykład jest wzorem do naśladowania.
Các chị em có tấm gương của bà để noi theo.
4 Jezus — doskonały wzór do naśladowania
4 Chúa Giê-su—Gương mẫu hoàn hảo để noi theo
Okazuj cierpliwość i wielkoduszność, a staniesz się dobrym wzorem do naśladowania (Galatów 5:22, 23).
Nếu bạn nêu gương, biết đâu con sẽ noi theo.—Ga-la-ti 5:22, 23.
Na szczęście w mojej rodzinie byli również inżynierowie, którzy wraz z rodzicami byli moimi pierwszymi wzorami do naśladowania.
May thay, gia đình tôi cũng có người làm kỹ sư, và với cha mẹ tôi, họ là những hình mẫu đầu tiên.
Jakież to cudowne wzory do naśladowania dla naszych dzieci!
Thật là những mẫu mực tuyệt vời cho con cái chúng tôi!
Ponadto pozostawił chrześcijańskim mężczyznom wspaniały wzór do naśladowania (1 Piotra 2:21).
Giê-su cũng làm một gương tuyệt vời cho các nam tín đồ đấng Christ noi theo (I Phi-e-rơ 2:21).
Był dla mnie nie tylko przyjacielem, ale też wzorem do naśladowania”.
Không chỉ là bạn tôi, anh ấy còn là gương mẫu của tôi về thiêng liêng”.
Wzór do naśladowania
Một gương đáng noi theo
Idąc ulicą można zobaczyć wzór do naśladowania.
SMW: Giờ bạn có thể dạo phố và thấy một mẫu người lý tưởng.
Wzór do naśladowania: Trzej Hebrajczycy
Gương sáng —Ba chàng trai Hê-bơ-rơ
Chcemy, by mężczyźni-przywódcy stali się wzorami do naśladowania i zapoczątkowali zmiany we własnych instytucjach.
Chúng tôi mong muốn lãnh đạo nam đóng vai trò gương mẫu và thay đổi trong nội bộ tổ chức.
Pan oczekuje od ojców, że pomogą ukształtować swoje dzieci, a dzieci chcą i potrzebują wzoru do naśladowania.
Chúa kỳ vọng những người cha phải giúp dạy dỗ con cái của họ, và con cái muốn cũng như cần có một mẫu mực để noi theo.
Wzór do naśladowania: Jakub
Gương sáng —Gia-cốp
Czyż jego wiara nie może służyć chrześcijanom za wspaniały wzór do naśladowania?
Thí dụ, có đức tin nào đáng cho tín đồ đấng Christ bắt chước hơn đức tin của Môi-se không?
Wzorem do naśladowania winny być dla nas spotkania pierwszych chrześcijan.
Kiểu mẫu về cách để tín đồ Đấng Christ nhóm lại được đúc kết từ việc xem xét những tín đồ trong thế kỷ thứ nhất nhóm lại như thế nào.
Jezus Chrystus nie szczędził wysiłków, aby umacniać ludzi potrzebujących duchowego wsparcia, czym dał chrześcijanom wzór do naśladowania.
Giê-su Christ tích-cực làm vững mạnh thêm những người gặp thiếu-thốn về thiêng-liêng, ngài làm gương-mẫu để chúng ta noi theo.
Trzeba jednak pamiętać, że niedościgły wzór do naśladowania dał nam Jezus Chrystus.
Tuy nhiên, cần nhớ rằng tấm gương xuất sắc nhất để chúng ta noi theo là gương của Chúa Giê-su Christ.
Jego przykład jest dla nas wszystkich wzorem do naśladowania.
Tấm gương của Ngài đặt ra mẫu mực cho tất cả chúng ta để noi theo.
Wzór do naśladowania: Mojżesz
Gương sáng —Môi-se

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wzór do naśladowania trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.