ξένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ξένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξένος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ξένος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người ngoại quốc, người nước ngoài, ngoại quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ξένος

người ngoại quốc

noun

Οι ξένοι δεν έχουν θέση σε τέτοιες αποκλειστικές υποθέσεις.
Tôi e là người ngoại quốc không chào đón những việc nội vụ độc quyền như vậy.

người nước ngoài

noun

Αν έρχονταν εδώ ξένοι, κάποιος θα το έλεγε.
Anh thấy rồi đó, nếu có người nước ngoài ở đây, Mọi người sẽ bàn tán.

ngoại quốc

adjective

Ο ξένος έρχεται δω για να πράξει κάτι που εξυπηρετεί τους ξένους.
Tên ngoại quốc này tới đây để làm một chuyện vì lợi ích của ngoại bang.

Xem thêm ví dụ

Σύμφωνα με το εδάφιο Έξοδος 23:9, πώς αναμενόταν να μεταχειρίζεται τους ξένους ο αρχαίος λαός του Θεού, και γιατί;
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
Στα τέλη του 18ου αιώνα, η Μεγάλη Αικατερίνη της Ρωσίας ανακοίνωσε ότι θα περιηγείτο το νότιο τμήμα της αυτοκρατορίας της, συνοδευόμενη από διαφόρους ξένους πρεσβευτές.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
Ένα πρώτο βήμα είναι να παρατηρήσετε ποιες ξένες γλώσσες μιλιούνται συνήθως στον τομέα σας.
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
Αντί να απορρίψει το αναπτυσσόμενο έμβρυο ως ξένο ιστό, το τρέφει και το προστατεύει μέχρι που είναι έτοιμο να βγει από τη μήτρα ως μωρό.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
• Ποιο υπόμνημα έχουν δημιουργήσει οι ιεραπόστολοι και άλλοι που υπηρετούν σε ξένες χώρες;
• Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào?
Πάνω στο τραπέζι βρισκόταν άφθονο κρασί, το οποίο εισήγαν από ξένες χώρες, μαζί με πολυτέλειες κάθε είδους.
Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài.
Ο ξένος στάθηκε μοιάζει περισσότερο με ένα θυμωμένο καταδύσεις- κράνος από ποτέ.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Όταν Πρωτοακούστηκε η Φωνή ενός Ξένου
Lần đầu có tiếng người lạ
Το ξενο - δοχείο στο εξώφυλλο των Τimes σ'ένα σωρό από συντρίμμια, με θύματα από κάτω και τίτλο:
khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó.
Έχεις ξένο αίμα, έτσι δεν είναι, Μπέιλις;
Ngươi có dòng máu ngoại quốc, phải không Baelish?
" Σίγουρα ", είπε ο ξένος, " βεβαίως -, αλλά, κατά κανόνα, μου αρέσει να είναι μόνοι και ανενόχλητοι.
" Chắc chắn, " người lạ ", chắc chắn, nhưng, như một quy luật, tôi muốn được một mình và không bị xáo trộn.
Το βιβλίο του προείπε ότι ένας ξένος βασιλιάς ονόματι Κύρος θα κυρίευε τη Βαβυλώνα και θα ελευθέρωνε τους Ιουδαίους δίνοντάς τους τη δυνατότητα να επιστρέψουν στην πατρίδα τους.
Sách ấy nói trước, một vị vua từ nước khác, tên Si-ru, sẽ chinh phục Ba-by-lôn và giải phóng dân Do Thái để họ trở về quê hương.
«Τελικά», αναφέρει το βιβλίο Πώς να Μάθετε μια Ξένη Γλώσσα, «η εξάσκηση είναι ο σημαντικότερος κανόνας για να κάνετε πρόοδο».
Cuốn How to Learn a Foreign Language kết luận: “Trên hết, thực tập chìa khóa để thành công”.
Η φωνή των ξένων μπορεί να ακουστεί μέσω εκείνων με τους οποίους συναναστρεφόμαστε.
Tiếng của người lạ có thể phát qua những người mà chúng ta kết hợp.
Είναι σοφό να θέσουμε την αιώνια ευημερία μας στα χέρια ξένων;
Có phải điều khôn ngoan để đặt sự an lạc vĩnh cửu của chúng ta vào tay của người lạ không?
Δεν μπορούμε να δεχτούμε άλλους ξένους.
Chúng ta không thể nhận thêm người lạ.
Έτσι, εξέδωσαν διατάγματα που έκαναν πιο αυστηρό τον έλεγχο που ασκούνταν στο ξένο εμπόριο, στη μετανάστευση και στους «Χριστιανούς».
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.
Από την ασφάλεια του καταφύγιου, οι έξι «ξένοι» παρακολουθούν τις προσπάθειες του καθενός να αποφεύγει τη ξαφνική αλλαγή του καιρού.
Từ sự an toàn của nơi trú ẩn, 6 "người lạ" nhìn thấy những nỗ lực vô ích của tất cả mọi người để tránh những thay đổi đột ngột trong thời tiết.
Στις αρχές της δεκαετίας του 1960 ξένοι παρατηρητές σημείωναν ότι η χώρα «ακμάζει» και ότι όλοι οι Γιουγκοσλάβοι πολίτες απολάμβαναν πολύ μεγαλύτερες ελευθερίες από τη Σοβιετική Ένωση και τα κράτη του Ανατολικού Συνασπισμού.
Vào đầu thập niên 1960, các nhà quan sát nước ngoài lưu ý rằng đất nước này "đang bùng nổ", và rằng công dân Nam Tư được hưởng quyền tự do lớn hơn nhiều so với người dân Liên Xô và các nước thuộc khối phía đông.
Με αυτόν τον τρόπο θα χαραχτεί βαθιά στο μυαλό του ότι πρέπει να σέβεται την ξένη περιουσία.
Con của bạn sẽ không dễ quên bài học về việc tôn trọng tài sản người khác.
«Περιτριγυριζόμαστε από εκείνους που έχουν ανάγκη της προσοχής μας, της ενθάρρυνσης, της στήριξης, της παρηγοριάς, της καλοσύνης μας -- είτε είναι μέλη της οικογένειας, φίλοι, γνωστοί ή ξένοι.
“Chúng ta sống ở giữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ những người trong gia đình, bạn bè, người quen hay người lạ.
Η ιστορία της Ινδονησίας έχει επηρεαστεί από τις ξένες δυνάμεις που τις προσέλκυσαν οι φυσικοί πόροι της.
Lịch sử Indonesia bị ảnh hưởng bởi các cường quốc nước ngoài muốn nhòm ngó các nguồn tài nguyên thiên nhiên của họ.
Εξαιτίας της οικογενειακής επιχείρησης... έχω πρόσβαση σε ξένες τράπεζες, συμπεριλαμβανομένης και της Panama... η οποία έχει αυστηρούς νόμους μυστικότητας, που μας προστατεύουν όλους.
Vì công việc của gia đình, tôi có quyền truy cập đến các ngân hàng nước ngoài, bao gồm cả Panama, nơi có nhiều luật lệ có thể bảo vệ tất cả chúng ta.
(Ιωάννης 12:6) Από την άλλη πλευρά, η λέξη ληστής προσδιορίζει συνήθως κάποιον που αφαιρεί ξένη περιουσία με τη βία, ενώ μπορεί να προσδιορίζει ακόμη και έναν επαναστάτη, έναν στασιαστή ή έναν αντάρτη.
Trái lại, từ lestes thường nói đến một kẻ cướp dùng vũ lực, và cũng ám chỉ những kẻ đảo chính, nổi dậy hoặc phản loạn.
(Ιερεμίας 8:7) Με αυτά τα λόγια, ο προφήτης Ιερεμίας εξήγγειλε την κρίση του Ιεχωβά κατά του αποστατικού λαού του Ιούδα, οι οποίοι είχαν εγκαταλείψει τον Ιεχωβά τον Θεό τους και είχαν στραφεί στη λατρεία ξένων θεοτήτων.
(Giê-rê-mi 8:7) Bằng những lời này, nhà tiên tri Giê-rê-mi công bố sự phán xét của Đức Giê-hô-va nghịch cùng dân Giu-đa bội đạo. Dân này đã lìa bỏ Ngài Đức Chúa Trời của mình để quay sang thờ các thần ngoại.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.