西方極樂世界 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 西方極樂世界 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 西方極樂世界 trong Tiếng Trung.
Từ 西方極樂世界 trong Tiếng Trung có nghĩa là T&. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 西方極樂世界
T&
|
Xem thêm ví dụ
当我说,“如果市长们可以统治这个世界”, 当我第一次想到这个说法的时候, 我突然认识到,他们其实已经这样做了。 Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. |
“全球”性或“世界”性意味着属于这个国家主权下的领土遍及全世界。 "Toàn cầu" hoặc "thế giới" có nghĩa là lãnh thổ dưới chủ quyền của quốc gia này được lan rộng trên toàn thế giới. |
由于这个缘故,以弗所书6:12告诉基督徒:“我们有一场角斗,不是抵抗血肉之躯,而是抵抗那些政府、那些当权者、那些管辖黑暗的世界统治者,以及持有天上席位的邪恶灵体。” Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
还有,人无需接受特殊训练或有什么运动技巧,只要有一双舒适的鞋子,就可以享受步行之乐。 Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
这里,我只是想说:要应用这个原理去解决世界上的很多问题 改变学校的退学率 打击毒品,增强青少年健康 用时间隐喻法治疗那些患有创伤后应激障碍的老兵 — 创造医学奇迹 促进可持续发展和保护 在具有50%退出率的医院内减缓身体康复 改变那些呼吁自杀的恐怖分子 将家庭矛盾转化为时间区域的冲突 Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
我们的注意力一直受到分散 我们既看着这些屏幕 我们也看着身边的世界 Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh. |
起初我们奉派在州首府从事分区探访工作,但这件工作所带来的喜乐并不长久,因为弗洛里亚诺又一次病得厉害。 Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
為 我們 提供 一個 與 外面 世界 臨時 的 溝通 渠道 Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài. |
联合国儿童基金会及世界卫生组织於2017年6月24日預估全國霍亂病例數超過20萬,造成1,300人死亡,每天約增加5,000個病例。 Đến ngày 24 tháng 6 năm 2017, UNICEF và WHO ước tính số ca bệnh ở quốc gia này kể từ khi dịch bùng phát vào tháng 10 đã vượt quá 200.000, với 1.300 ca tử vong, và có 5.000 ca bệnh trung bình mỗi ngày. |
这就是它们现在的归宿, 在未知世界的边缘蓄势待发。 Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
在新世界里,全人类都会同心同德地崇拜上帝。 你崇拜天地万物的创造主吗? Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
要记得,喜乐是来自上帝的一种特质,是圣灵果实的一部分。( Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
希伯来书13:7)令人欣慰的是,大部分会众都有一种优良的合作精神,因此对长老们说来,与他们共事乃是一项喜乐。 (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
雅各书4:4)相反,如果我们想跟上帝为友,就免不了要被撒但的世界憎恨。( Cho nên, ai muốn làm bạn với thế-gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch-thù cùng Đức Chúa Trời vậy”. |
耶稣预告,现今这个世界被毁灭以前,人们也会只顾吃喝嫁娶,跟洪水时代的人一模一样。( 马太福音24:37-39) Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
回家的时候,我们会满心喜乐、心满意足,而且灵性受到强化。( Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
19 我们不但有上帝的话语圣经,也能用圣经的有力信息推翻错误的道理,打动正直人的心,这是多大的乐事! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
服从父亲为耶稣带来很大的喜乐。 Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn. |
路加福音2:7)世界各地有不少的戏剧、绘画和场景,都以耶稣的诞生为题,给这一幕添上了浪漫的色彩。 Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người. |
摘自《大地不坚》一书的图表——“世界的重大地震”,詹姆斯·M. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
以弗所书5:1,9)表现良善的一个极好方法,就是把王国好消息宣扬出去,使人成为基督的门徒。——诗篇145:7。 (Ê-phê-sô 5:1, 9) Cách tốt nhất là rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ.—Thi-thiên 145:7. |
极长的鱼线 带有100万到200万个鱼钩 Chúng ta sử dụng những dây câu dài có 1 triệu hay 2 triệu lưỡi câu. |
结果,他们往往给人留下极好的印象,得到极好的回应:他们看来亲切友善,对你颇感兴趣,所以你也亲切友善,对他们表示兴趣。” Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
那么这位伟大而强盛的 世界之王打算做些什么呢 Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì? |
重建 這個 世界 , 但是 其餘 部分 的 世界 並 不曾 停下 過 Khai sinh thế giới một lần nữa trong khi nửa còn lại thậm chí vẫn chưa hề suy chuyển. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 西方極樂世界 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.