ξύπνημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ξύπνημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξύπνημα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ξύπνημα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thức dậy, đánh thức, dậy lên, dậy, sự thức dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ξύπνημα
thức dậy
|
đánh thức(awakening) |
dậy lên
|
dậy
|
sự thức dậy
|
Xem thêm ví dụ
Έχετε δει ποτέ αυτήν την εικόνα, " Ξύπνημα της Ψυχής "; Bạn đã bao giờ nhìn thấy hình ảnh, " Thức tỉnh của linh hồn "? |
Τα κύματα πλάι μου ήταν κόκκινα αφρίζοντας, τρομερά ζεστα στο ξύπνημα του Φορτηγού. Những con sóng xung quanh tôi đỏ thẫm sủi đầy bọt, nóng ấm một cảnh lạ thường khi chiếc Black Freighter nổi lên. |
Συγγνώμη για το απότομο ξύπνημα. Cũng phải có lúc thức chứ. |
Και ακόμα κι αν τον αναγκάσεις να ξυπνήσει αυτός πρόκειται να κοιμηθεί ξανά, γιατί στο ξύπνημα είναι μόνο ένας ζητιάνος, κοιμισμένος γίνεται αυτοκράτορας. Và cho dù bạn có buộc người đó phải thức dậy người đó sẽ lại rơi vào giấc ngủ lần nữa, bởi vì khi thức người đó chỉ là kẻ ăn xin, khi ngủ người đó trở thành hoàng đế. |
Το Ξύπνημα Τί συνέβει; Mình bị sao thế này? |
Αν νομίζει ότι είμαι αυτό, πάει για απότομο ξύπνημα. Nếu cô ấy nghĩ đây là con người tôi cô ấy sẽ giật mình tỉnh ngộ. |
Μετά τις χαρές της μέρας του γάμου έρχεται η καθημερινή ρουτίνα της ζωής: πρωινό ξύπνημα, δουλειά, ψώνια, μαγείρεμα, πλύσιμο πιάτων, συγύρισμα και τα λοιπά. Sau những vui sướng trong ngày cưới, thì tiếp đến là sinh hoạt bình thường hàng ngày: dậy sớm, đi làm việc, mua sắm, làm bếp, rửa chén bát, lau chùi nhà cửa, v.v... |
Οι πολέμιοι της ύστερης σχολικής έναρξης επιχειρηματολογούν ως εξής: «Γιατί να καθυστερήσουμε το πρωινό ξύπνημα για τους εφήβους; Một cuộc tranh luận phản đối giờ học muộn hơn thường bày tỏ "Tại sao chúng ta nên hoãn giờ học của bọn trẻ? |
(Γέλια) Δεν υπάρχει κανένα στοιχείο πως το ξύπνημα νωρίς το πρωί και ο ύπνος από νωρίς το βράδυ σου δίνουν περισσότερο πλούτο. (Tiếng cười) Không có, hoàn toàn không có bằng chứng rằng thức dậy sớm và đi ngủ sớm làm bạn thêm giàu ra cả. |
το ξύπνημα της συμπόνιας* σου+ και το έλεός σου; Nỗi xót xa trong ruột+ và lòng thương xót ngài? |
Αλλοίμονο, αλλοίμονο, δεν είναι έτσι εγώ, τόσο νωρίς ξύπνημα, - ό, τι με σιχαμερό μυρωδιές, Alack, alack, là nó không giống như là tôi, Vì vậy, thức dậy sớm, những gì với mùi ghê tởm, |
Μόλις θύμηθηκα ότι έχω πολύ πρωινό ξύπνημα αύριο. Anh chực nhớ là sáng mai có việc cần làm sớm. |
Το μεταίχμιο μεταξύ ζωής και θανάτου, και ίσως... το μεγάλο... ξύπνημα. Trạng thái lơ lững giữa sống và chết và rồi..... thức tỉnh mạnh mẽ. |
Ακολούθησαν, μεταξύ άλλων, οι ταινίες Ζόμπι, το ξύπνημα των νεκρών (Dawn of the Dead, 1978) and Η μέρα των ζωντανών νεκρών (Day of the Dead, 1985). Ba phần đầu là Night of the Living Dead, Dawn of the Dead (1978) và Day of the Dead (1985). |
Ζώντας κατά κάποιο τρόπο, όλα από τον εαυτό της σε ένα σπίτι με εκατό μυστηριωδώς κλειστό δωμάτια και έχουν καμία σχέση με τον εαυτό διασκεδάζουν, είχε θέσει ανενεργό τον εγκέφαλό της να εργάζεται και δεν μετείχε ξύπνημα στην πραγματικότητα τη φαντασία της. Sống vì nó, tất cả của mình trong một ngôi nhà với hàng trăm bí ẩn đóng phòng và không có gì bất cứ điều gì phải làm để giải trí bản thân mình, đã thiết lập bộ não không hoạt động để làm việc và đã thực sự đánh thức trí tưởng tượng của mình. |
Και εδώ θα έρθει ο ίδιος: και αυτός και εγώ θα παρακολουθήσουν ξύπνημα σου, και το ίδιο βράδυ Và ở đây ông sẽ có: ông và tôi sẽ xem đánh thức ngươi, và rất đêm |
Η μελέτη του Λόγου του Θεού αποκαλύπτει ότι οι νεκροί είναι πράγματι νεκροί, δεν έχουν συνειδητότητα, κοιμούνται ώσπου να λάβει χώρα το μεγάλο ξύπνημα μέσω της ανάστασης σε ένα νέο κόσμο—έναν παράδεισο—τον οποίο υποσχέθηκε ο στοργικός μας Πατέρας, ο Ιεχωβά. Nhờ học hỏi Lời của Đức Chúa Trời, ta thấy rằng người chết thật sự chết, không biết chi hết, đang ngủ cho đến khi được đánh thức khi có sự sống lại vĩ đại trong một thế giới mới—một địa đàng—mà Cha đầy yêu thương của chúng ta là Đức Giê-hô-va đã hứa. |
Ελπίζω να είχατε ένα ωραίο ξύπνημα. Hy vọng ngày của các bạn bắt đầu tốt lành. |
Αλλά τους περιμένει ένα οδυνηρό ξύπνημα! Nhưng chúng bị buộc phải tỉnh ngộ đột ngột! |
Οι νεαροί, λοιπόν, δεν θα πρέπει να βιάζονται να παντρευτούν μόλις πρωτονιώσουν το ξύπνημα των σεξουαλικών τους ορμών. Do đó, những người trẻ không nên vội vã kết hôn khi vừa chớm bị tình dục thôi thúc. |
Ότι προκάλεσε την σύγκρουση έγινε πριν το προγραμματισμένο μου ξύπνημα. Thứ khiến con tàu va chạm xảy ra trước khi tôi được đánh thức |
Ένας από τους αγαπημένους μου παιδαγωγούς, ο Βραζιλιάνος συγγραφέας και λόγιος Πάουλο Φρέιρε, είναι κατηγορηματικός για την ανάγκη να χρησιμοποιείται η εκπαίδευση σαν εργαλείο για το ξύπνημα της κριτικής σκέψης και του ανθρωπισμού. Một trong những người thầy yêu thích của tôi Paulo Freire, học nhà và tác giả người Brazil nói về sự cần thiết trong việc sử dụng giáo dục như một công cụ để đánh thức và sẻ chia cho nhân loại. |
Αυτή είναι η μελαγχολία που έρχεται με το ξύπνημα της αλλοφροσύνης. Đây là sự trầm cảm được trỗi dậy từ chứng hoảng loạn. |
Ακόμα- ξύπνημα τον ύπνο, ότι δεν είναι αυτό που είναι! Ngủ thức dậy, vẫn còn đó không phải là những gì nó được! |
Ο μπαμπάς μου είχε πρόβλημα με το πρωϊνό ξύπνημα. Bố tôi là 1 nhà sáng chế tài ba, nhưng hơi khó ngồi dậy nổi vào buổi sáng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξύπνημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.