yarak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yarak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yarak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yarak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dương vật, cặt, binh khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yarak
dương vậtnoun |
cặtnoun |
binh khínoun |
Xem thêm ví dụ
Dedim ya, yarak! Tôi nói, CON CẶC! |
Yarak kafalılık yapma. Làm gì mà nóng thế! |
Amcıklar yarakları sevmez, çünkü yaraklar amcıkları düzer. L. không thích C bởi vì L. bị C. chơi. |
Yarak sigortası, ha! Bảo hiểm của nợ! |
Tıpkı yarak gibi duruyor. Nhìn cũng giống con cu thật đấy. |
Onu yarağı olan heykelin önüne monte edin. Để cái đó đằng trước mấy bức tượng có cu đi. |
Yarağın kafası. Cô xem lại đi |
Enginar gibi bir kalbi vardır... her kıza bir yaprak... ve sonunda her biri için bir yarak. Hắn có trái tim giống như một cây artichaut, một cái lá cho mỗi cô gái... và cuối cùng là một cái gai cho từng người bọn họ. |
Yeni bir yarak? Đổi trym? |
Pervasız, küstah, aptal yaraklarız. Chúng tôi là những con C. liều lĩnh, ngạo mạn, ngu ngốc. |
Herkes yarağın tadına bakıyor. Thằng nào cũng được bú chim cả. |
Matt, o insanlara para ödeyerek götünü yalatabileceğini sanan bir yarak kafalı. Matt, hắn tưởng mình là nhà giàu thì có thể trả tiền cho người khác nịnh bợ mình. |
Adamın yarağını koparmamıza rağmen neden yaptığını söylemedi. Hắn không chịu nói ra sự thật..., .. kể cả khi chia tay với của quý của mình |
Bir de kaplan yarağı. Và chym hổ nữa. |
Karın da, hâlâ ölmediyse tabii yüzlerce Romalı yarağı tarafından delicesine sikilmiştir! vì bị quá nhiều thằng La Mã cao to đen hôi vét máng. |
Sadece viski içip yarak yemekten olsa gerek. Do chế độ ăn ổn định có rượu và đàn ông. |
Bu gece hücresine geri dön ve o yarağı içine girsin. Quay trở lại và ta ra lệnh ngươi phải có được của quý của hắn. |
Siktir et, koy amına, amcık, yarak kafalı, pislik. Đệch mẹ cái này, đệch mẹ cái kia. Lìn, kẹt, chó đẻ... |
Ben yaraklara inanırım taşlara değil! Tớ tin vào mấy cái c * c không phải mấy viên đá! |
" Taşaklarımı ve yarağımı yala, sik delisi " anlamına geliyor. Nghĩa là, " Đi ngậm bi và súng của tôi đi, đồ chết tiệt. " |
Bu çılgın dünyada çok şey bilmiyorum ama bu götü düzmemize izin vermezseniz yaraklarımızın ve amcıklarımızın boka bulanacağını biliyorum. Tôi không hiểu nhiều về cái thế giới quá điên rồ này nhưng tôi biết rõ nếu các vị không để cho chúng tôi chơi cái lỗ Đ. này,... thì C. và L. của chúng ta sẽ dính đầy cứt. |
Bizim konumuz böyle yarak kafası, Öyle değil mi? Lần này khốn nạn rồi! |
Yarağı tıkalıyken bile etkiyici boyutlarda mıydı? Chim hắn có to kinh ngạc khi cương không? |
Tek umudum baska bir AIDS'li yarak yalamadan kendini öldürmesi. với hy vọng rằng nó sẽ kết liễu cái mạng cờ hó của nó trước khi ngậm thêm một cái buồi AIDS nữa. |
Evsiz değilim ben, yarak kafalı. Tao không vô gia cư, thằng hâm. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yarak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.