yaramaz çocuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yaramaz çocuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yaramaz çocuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yaramaz çocuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trẻ ranh, vách điều hoà gió, giuồm ghiện ỗn, nhóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yaramaz çocuk
trẻ ranh(brat) |
vách điều hoà gió(brat) |
giuồm ghiện ỗn(brat) |
nhóc(brat) |
Xem thêm ví dụ
Bu yaramaz çocuklar, ada üzerinde mutlak güç sahibi oldular. Những đứa trẻ ngỗ nghịch có một cái thòng lọng trên hòn đảo này, |
Peki benim elime nasıl ulaşacak " yaramaz çocuk "? Phải như nào ta mới có thể tìm được chúng? |
Her gece, yaramaz çocuklarmışız gibi bizi yatağa gönderiyor. Mỗi đêm, ông sai chúng ta đi ngủ như trẻ em nghịch ngợm. |
Yaramaz çocuklar gibisin. Anh là một thằng ranh con. |
Bu yaramaz çocuklar, biri tarafından ateşe verildi Nó được đốt cháy bởi con trai tinh nghịch, một trong những |
Azıcık yaramaz çocuk. Một chút trai hư? |
Size daha önce bir kez dediğim gibi, Bay Potter yaramaz çocuklar cezalandırılmayı hak eder. Như tôi đã từng bảo với trò, trò Potter à những đứa phá phách phải bị trừng trị. |
Gel buraya, haydi, seni yaramaz çocuk. Lại đây nào, thằng bé hư. |
1993 yılı yaramaz çocuk listesinin sonuncusu. Sém nữa là vào danh sách Trẻ Hư năm 1993. |
Ama bunun yerine siz beni yaramaz çocuklarla dolu bu okula yolladınız. Nhưng thay vào đó các người đưa con tới học ở đây với một đám láo xược da màu. |
yaramaz çocuk! Chơi ta? |
Sizin gibi yaramaz çocuklar mevsimlerin değişmesine neden oluyorlar.” Chính mấy đứa trẻ hư như tụi bay làm các mùa thay đổi ráo.” |
Öyle olmalıyım, en yaramaz çocuk olduğumu hatırladığıma göre. Mẹ phải là, bởi vì mẹ nhớ mẹ từng là đứa con tệ nhất. |
Tabiki var, seni yaramaz çocuk! Dĩ nhiên anh có thể giúp rồi, anh chàng nghịch ngợm. |
Seni Yaramaz çocuk. Thằng láu cá này. |
Yaramaz çocuk. Anh hư quá đấy. |
Yaramaz Çocuk... Nhóc con nghịch ngợm. |
Aynı fikirdeyim, bu yüzdendir ki topluluğumuz için en iyisi yeni gelen güçlü oyuncakları yaramaz çocuklara gönderip eskilerin biraz olsun rahat etmesini sağlamaktır. Đó là lý do vì sao, để tốt cho cộng đồng của chúng ta, chúng tôi yêu cầu đồ chơi mới, những người khoẻ mạnh hơn, nhận lấy phần khó khăn mà chúng tôi không thể chịu hơn được nữa. |
Strigoiler gün ışığında halka açık bir yerde saldırıya geçecek değiller ama Dimitri sana kazık vermiyorsa en azından şu yaramaz çocuklardan birini almalısın. Coi chừng bọn Strigoi mai phục đấy ở nơi công cộng trong ánh sáng ban ngày sao. |
(İbraniler 12:11) İtaatsiz, yaramaz çocuklar ailede gergin bir hava yaratırlar ve bu tür çocuklar hiçbir zaman gerçekten mutlu olamazlar, hatta kendilerinden bile memnun olmazlar. Con trẻ không vâng lời và có hạnh kiểm xấu là những nguyên nhân gây bực tức trong gia đình, và những đứa trẻ như thế không bao giờ có hạnh phúc thật sự dù đối với chính chúng nữa. |
Bu gece yaramaz bir çocuktun. Anh quả là một cậu bé nghịch ngợm tối nay. |
Seni işe yaramaz orospu çocuğu! Mày thật vô dụng thằng khốn. |
Yaramaz bir çocuktun, hızlı koşuyordun eve karartma zamanından önce gelmek için Là một đứa ngỗ nghịch, chạy thật nhanh về nhà trước giờ giới nghiêm |
Ne kadar yaramaz bi çocuk bu. Gã hư quá. |
Sen yaramaz bir çocuksun. Mày là trẻ hư. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yaramaz çocuk trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.