yaygın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yaygın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yaygın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yaygın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lan toả, rộng khắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yaygın
lan toảadjective Trafik sıkışıklığı çok yaygın bir olaydır. Tắc đường là một hiện tượng mang tính chất lan toả |
rộng khắpadjective Yaygın olarak kullanılabilicek kadar basit yapın, Giữ cho nó đủ đơn giản để sử dụng và tiếp cận rộng khắp, |
Xem thêm ví dụ
Öyleyse, genç nesilde Mukaddes Kitap hakkında yaygın bir bilgi eksikliğinin bulunmasına şaşmamalı! Vậy không lạ gì khi phần đông thế hệ trẻ bây giờ không biết gì về Kinh Thánh! |
Ahlaksal standartların sadece kişisel görüşe ya da yaygın fikirlere kalmış bir mesele olduğunu düşünmek gerçekten makul mü? Có thật sự hợp lý không khi nghĩ rằng những tiêu chuẩn về đạo đức chỉ là quan điểm cá nhân hay của đại đa số? |
Eğer öyleyse, bizim önceliklerimiz, şu günlerde çok yaygın olan manevi ilgisizlik ve disiplinsiz arzular tarafından altüst edilmiştir. Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta. |
Bir bilgine göre ‘gönülden bağışlamak’ olarak tercüme edilen Yunanca kelime, “bağışlama ya da affetmeyi anlatmak için yaygın olarak kullanılan bir kelime değil, . . . . bağışlamanın merhamet yönünü vurgulayan daha zengin içerikli bir kelimedir.” Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
Sıtmanın yaygın olduğu bir bölgede yaşıyorsanız: Nếu bệnh sốt rét phổ biến trong vùng bạn sống... |
Bununla birlikte, bu günahkâr dünyada sahtecilik çok yaygın olduğundan, İsa’nın takipçilerinin şu hatırlatmaya ihtiyaçları vardır: “Her biriniz kendi komşusu ile hakikati söyleyin; . . . . Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình... |
Yehova İle İlişkiniz: İş hayatında Tanrı’nın kanunlarına ve prensiplerine karşı olan her fiil, iş ilişkilerinde yaygın olsa bile, kişinin Yaratıcısıyla ilişkisini bozar. Mối liên lạc của bạn với Đức Giê-hô-va: Trong kinh doanh bất cứ hành động nào đi nghịch lại luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời, dù điều đó là thông thường trong việc buôn bán, cũng sẽ làm tổn thương mối liên lạc của một người đối với Đấng tạo ra mình. |
Bu durum hem Asya’da hem de Kutsal Kitabın yaygın olarak dağıtıldığı ülkelerde yaşayan birçok insan için geçerlidir. Hàng triệu người ở châu Á và ngay cả nhiều người ở những nước mà Kinh Thánh phổ biến rộng rãi cũng cảm thấy như thế. |
Bugün dünyada kadın erkek ayrımcılığı çok yaygın olsa da biz bundan kesinlikle etkilenmek istemiyoruz. Điều trọng yếu là chúng ta đừng bao giờ có thành kiến như tinh thần phổ biến trong thế gian này. |
Şimdi üç soruyla Armagedon hakkındaki yaygın görüşleri Kutsal Kitabın öğrettikleriyle karşılaştıralım. Hãy xem ba câu hỏi sau và so sánh các ý niệm phổ biến về tận thế với những gì Kinh Thánh thật sự dạy. |
13 Bugün İsa’nın hakiki takipçileri de yaygın çapta kabul edilen ancak İsa’nın takipçilerine özgü ilkeleri ihlal eden sahte din kökenli geleneklerden uzak durmalılar. 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
Onlar karşılaşılan sorunların “on yıl öncesine göre daha yaygın ve kökleşmiş olduğunu” biliyorlar. Họ biết rằng các vấn đề họ đang đối phó “ăn sâu và lan rộng hơn so với cách đây mười năm”. |
Anlaşılan bu, o dönemde yaygın bir âdetti; belki de, insanlar değerli hasadı hırsız ve yağmacılardan korumak için böyle yapıyorlardı. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
Zengin Yunanlı, Romalı, hatta belki Yahudi aileler, çocuklarının bebeklikten ergenliğe kadarki faaliyetlerinin gözetimi için eğiticileri yaygın biçimde kullanırlardı. Các gia đình giàu có người Hy Lạp, La Mã và có thể ngay cả Do Thái thường có các gia sư để giám sát hoạt động của con trẻ từ lúc còn bé cho đến tuổi thiếu niên. |
Bu nedenle, MÖ yaklaşık 280’de bir grup İbrani bilgin, İbranice Mukaddes Kitabı yaygın Koine’ye tercüme etmek üzere İskenderiye’de (Mısır) bir araya geldi. Do đó, khoảng năm 280 TCN, một nhóm học giả Hê-bơ-rơ nhóm lại ở Alexandria, Ai Cập, để dịch Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ sang tiếng Koine phổ thông. |
Avrupa'da yaygın görülen bir türdür. Nó là loài phổ biến ở châu Âu. |
Bu nokta son derece anlamlıdır, çünkü kızıl cüceler son derece yaygındır. Điều này rất có ý nghĩa vì các sao lùn đỏ vô cùng phổ biến. |
Şeytan çıkarmalar ne kadar yaygın? Phép trừ tà phổ biến thế nào? |
Bu dergi kıyamet günüyle ilgili insanlar arasında yaygın olan bazı inanışları ve gelecekle ilgili Kutsal Kitaptaki sözleri ele alıyor.” Cùng xem xét tài liệu trong khung nơi trang 8 và ít nhất đọc một câu Kinh Thánh ở đấy. |
(Yuhanna 7:47-49; 8:13, 44) Özellikle içinde yaşadığımız kritik “son günlerde” bu durum çok yaygındır. (Giăng 7:47-49; 8:13, 44) Điều này đặc biệt đúng trong “ngày sau-rốt” đầy khó khăn này. |
Tufan’dan önce kötülük yaygındı, bu “son günlerde” de yaygındır Sự gian ác lan tràn trước thời Nước Lụt cũng như trong những “ngày sau-rốt” này |
Bu yüzyılın başında otomobil üretimini geliştirme ve masrafı azaltma amacıyla oluşturulan montaj hatları artık birçok endüstri dalında yaygın durumdadır. Nhằm tăng năng xuất và giảm phí tổn sản xuất xe hơi, kỹ thuật dây chuyền, hiện nay rất thông thường trong hầu hết các ngành kỹ nghệ, được ứng dụng vào đầu thế kỷ 20. |
Ya da, yaygın yolsuzlukla mücadele etmek için siyasete mi karışsaydılar? Hoặc tham gia chính trị để đấu tranh chống nạn tham nhũng đang lan tràn lúc đó? |
Hepimizin yeniden dirilip yaşayabileceği fikri ise oldukça yaygın bir inanış, yalnızca Hristiyanlarda değil, Yahudiler ve Müslümanlarda da. Và tư tưởng chúng ta đều có thể được hồi sinh sống lại là niềm tin chính thống, không chỉ với Đạo Thiên chúa mà với cả đạo Do Thái, đạo Hồi. |
Size zaten elektrik uyarıcıların çok yaygın olmadığını söylemiştim. Như tôi đã nói rằng sự kích thích điện là không giống nhau. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yaygın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.