yeter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yeter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yeter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yeter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là đủ rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yeter

đủ rồi

Silahlı bir salak bize yeter de artar bile.
1 tên ngốc cầm súng là đủ rồi.

Xem thêm ví dụ

Teokratik faaliyetlere yeterince vakit bulabilmek için, vakit kaybına neden olan şeyleri saptayıp azaltmalıyız.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Ön ağız ve alt ağız açık ve yeterince açık hâlde kalacak, sonra robot ileriye gitmeye başlayacak.
Miệng ở đằng trước và phía đáy đều mở, và khi nó đạt độ mở vừa đủ, và robot sẽ bắt đầu bơi về phía trước.
Hepiniz beni takip ederken yeterince mücedele ettiniz.
Cho dù không có thịt ăn hằng ngày.
Oynamaya yeterince değer vermiyoruz.
Chúng ta không trân trọng sự vui chơi
Eğer toplantıya çok yorgun geliyorsanız, konsantre olmak zor olacak. (b) Arabanızı park edip program başlamadan önce yerinize oturmaya yeterince vakit ayırın.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Belki yeterince hızlı ayak uyduramıyordur?
Vậy có phải là sự thích nghi là không đủ nhanh?
Bizim aileye tek kahraman yeter sanıyordum.
Tôi nghĩ nhà mình có một anh hùng là đủ.
Bu kadar soytarılık yeter!
Đủ rồi đấy thằng hề chó chết!
Ama bu kadar dedikodu yeter.
Nhưng tám chuyện thế là đủ rồi.
Bu kadar savaş konuşmak yeter Sör Davos.
Nói về chiến trận thế là đủ rồi, Hiệp sĩ Davos.
Her partner "yeterince iyi" terimini nasıl tanımlıyor?
Và thế nào để mỗi đối tác được " vừa đủ"?
Adama yeterince acı çektirmediler sanki.
Cứ như là ông ta chịu khổ chưa đủ ấy.
Ben bağış gelecek diyeyim yeter.
Miễn là có tiền quyên góp là được.
Yeterince zor!
Nó thật quá khắc nghiệt.
Yeterince değil.
Chưa đủ tốt đâu.
Onlar bu suçlamalara rağmen ne Montano’nun ne de çokdilli Mukaddes Kitabının aleyhine yeterince kanıt bulabildiler.
Dù buộc tội ông như thế, họ không đủ chứng cớ để kết án ông và bản Kinh Thánh Đa Ngữ.
Ponpon kızların yeterince fotoğrafını çektin.
Tôi nghĩ cậu chụp mấy em hoạt náo viên đủ rồi đấy.
Hayatın yeterince uzun ise, " Ben aracılığıyla mırıldandı mantıksız düşmanlık ile dişler.
Nếu cuộc sống đủ lâu ", tôi lẩm bẩm qua răng của tôi với lòng hận thù không hợp lý.
Çok büyük yıldızlar nispeten kısa ömürlü olurlar, yani çevrelerinde dolanan gezegenlere, üzerlerinde yaşamın gelişebilmesi için yeterince zaman tanımayabilirler.
Các ngôi sao rất lớn có thời gian sống khá ngắn, nghĩa rằng sự sống khó có đủ thời gian để hình thành trên các hành tinh xoay quanh chúng.
Yeterince uyumamak obezite, depresyon, kalp hastalıkları, diyabet ve trajik kazalara yol açabilir.
Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm.
Hem senden açıkça tasarının arkasında durmanı istemiyorum ki alenen tasarıya vurma yeter.
Coi này, tôi sẽ không yêu cầu anh đứng đằng sau dự luật này, chỉ đừng có công khai xoá sổ nó.
Bir kere yeter.
Một lần là quá đủ rồi.
Bu kadar yalan yeter.
Đừng giữ bí mật nữa.
Yakaladıkları ben olsaydım yeterince basit olurdu.
Nếu là tôi bị bắt thì sẽ rất đơn giản.
Yeterince uzun değil mi?
Đủ lâu rồi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yeter trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.