yetiştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yetiştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yetiştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yetiştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là nuôi dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yetiştirmek

nuôi dưỡng

verb

Bir sonraki nesli yetiştirmek için acele ederken mükemmel bir besin kaynağı.
Một nguồn năng lượng tuyệt vời khi chúng phải hối hả nuôi dưỡng thế hệ tiếp theo.

Xem thêm ví dụ

9 Çocuklarını yetiştirmekte başarılı olmak için ana-babalar tahammül göstermeli.
9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái.
Günümüzde Çocuk Yetiştirmek Çok Zor
Khó khăn trong việc dạy dỗ con cái ngày nay
Bir çocuğu yalnız yetiştirmek zordur.
Thật khó khăn khi 1 mình phải nuôi 1 cậu con trai.
Çocuğumuzu Yehova’yı Sevecek Şekilde Yetiştirmek
Dạy con yêu mến Đức Giê-hô-va
İsa, takipçilerinden daha fazla öğrenci yetiştirmek için tüm olanaklarını kullanmalarını bekler.
Chúa Giê-su đòi hỏi các môn đồ dùng thời gian, năng lực và thậm chí của cải để đào tạo thêm môn đồ.
Hemen harekete geçmeyi gerektiren acil bir mesaj duyuruyorsak da öğrenci yetiştirmek epey zaman alır ve sabır ister (1.
Thông điệp của chúng ta đòi hỏi phải hành động cấp bách, nhưng việc đào tạo môn đồ cần có thời gian và sự kiên nhẫn.
Örnekleriyle Türkçe Sözlük’te “terbiye etmek” şöyle tanımlanıyor: “Eğitmek, yetiştirmek; disiplin altına almak.”
Một tự điển định nghĩa sửa phạt là sự rèn luyện người ta tuân thủ các quy tắc hay chuẩn mực trong cách ứng xử và trừng phạt khi họ không làm thế.
2 Aile yaşamı: Birçok ana baba, çocuklarını zararlı etkilerin yaygın olduğu bir dünyada yetiştirmekten dolayı kaygı duyuyor.
2 Đời sống gia đình: Nhiều cha mẹ lo lắng về việc nuôi dạy con cái trong một thế gian đầy ảnh hưởng không lành mạnh.
Onlar, seni yetiştirmek için çok vakit harcadılar ve seninle kıvanç duyuyorlar.
Họ đã để nhiều công lao nuôi nấng chị lớn lên và họ rất hãnh diện về chị.
Eyalet hastanelerindeki ve huzurevlerindeki bekleme salonlarına çiçek yetiştirmek adına bir program başlatmaları için cezaevi kuruluna mektuplar yazdı.
Hắn viết thư cho Hội đồng nhà tù về việc bắt đầu một chương trình trồng hoa trong nhà chờ ở bệnh viện công, nhà nghỉ.
Bu arada, Ekaterini ile birlikte dört çocuğumuzu Tanrısal ilkeler doğrultusunda yetiştirmek gibi zorlu bir işle uğraşıyorduk.
Trong thời gian đó, Ekaterini và tôi bận rộn với công việc khó khăn là nuôi dạy bốn đứa con theo nguyên tắc Kinh Thánh.
Bu nedenle, bir çocuğu başarılı bir şekilde büyütmenin, bol ürün veren bitkiler yetiştirmekten çok daha fazla vakit ve çaba gerektirebileceğine şaşmamalı.
Do đó, chúng ta không ngạc nhiên khi việc nuôi dạy một đứa con một cách thành công có thể đòi hỏi phải dành ra nhiều thời gian và nỗ lực hơn việc trồng được một vụ mùa dư dật nữa (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18-21).
19 Çocuğa sadece zaman ayırmak, hatta ona bir şeyler öğretmek onu iyi yetiştirmek için yeterli değildir.
19 Chỉ dành thời gian sinh hoạt với con cái, và thậm chí dạy dỗ chúng cũng chưa đủ để thành công trong việc dưỡng dục con.
Sonsuzluk mantarları "decompiculture" ün alt kümesidir. ceset "decompiculture" sürecini ve zehir iyileştirme sürecini vücuttaki zehirleri temizleyen ve çözen organizmaları yetiştirmek olarak tanımlıyorum.
Loại Nấm Vô Cùng là một tập con của những chất làm phân hủy Tôi gọi "Phân Hủy Cơ Thể" và "Khắc Phục Độc Tố" là quá trình nuôi trồng các loài sinh vật phân hủy và làm sạch chất độc trong cơ thể.
Dünyevi işleriyle ve çocuklarını yetiştirmekle meşgul olduklarından bu sorumluluğu üstlenemeyecekleri kanısına vardılar.
Bởi vì họ bận rộn với việc làm ngoài đời và nuôi nấng con cái, họ cảm thấy không thể gánh lấy trách nhiệm đó.
Ayrıca Konuşma Yeteneğini Geliştirme İbadetinin diğer önemli bir hedefi, Yehova’nın kavmine mensup olan herkesi Tanrısal hizmette, yani vaaz etme işinde ve öğretmekte etkili olmak üzere yetiştirmektir.
Tuy nhiên một mục tiêu quan trọng khác của trường học là huấn luyện cho tất cả mọi người trong dân sự của Đức Giê-hô-va rao giảng và dạy dỗ hữu hiệu.
Şu da var ki, aynı teknoloji kuraklığa ve sele, zararlı böceklere ve zirai ilaçlara karşı oldukça dayanıklı, yeni mısır, buğday, soya fasulyesi ve diğer tahıl cinslerini yetiştirmek için de kullanılıyor.
Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu.
Onların vaftizden önce kilise üyeleri ile arkadaş olmalarına yardımcı olmak, onları aktivitelere dahil etmek ve vaftiz olanları yetiştirmek için her kişi ve onların aileleri için ne yapabileceklerine karar verirler.
Họ quyết định điều họ có thể làm cho mỗi người tầm đạo và gia đình của những người này để giúp những người này trở thành bạn bè trước khi lễ báp têm, mời những người này tham dự các sinh hoạt, và trông nom những người chịu phép báp têm.
Eleman yetiştirmek. Onu işlersin.
Công việc của 1 nhân viên CIA là gì?
Ana babalar çocuklarını yetiştirmek üzere çaba harcarken İsa’yı nasıl örnek alabilirler?
Làm thế nào các bậc cha mẹ có thể noi theo gương Chúa Giê-su trong việc uốn nắn con cái?
Benzer şekilde Lale de şunları söylüyor: “Hâlâ her gün gözyaşı döktüğüm halde, Yehova’ya şükrediyorum, çünkü çocuk yetiştirmekte bazı ana babalar gibi başarılı olamasam bile Mukaddes Kitabın bu son günlerde ailelere yardım edebilen kusursuz mesajına sahibim.”
Tương tự như thế, chị Laura nói: “Tuy không thành công trong việc nuôi nấng con cái như vài bậc cha mẹ khác, nhưng tôi có những lời phán dạy hoàn hảo trong Kinh Thánh có thể giúp gia đình trong những ngày cuối cùng này.
Bununla birlikte, kızımı yetiştirmek gibi ek bir sorumluluk da taşıyordum.
Thế nhưng, tôi đã có thêm một trách nhiệm là phải nuôi nấng một con gái.
Çocuk yetiştirmekle ilgili hatalı yöntemler kuşaktan kuşağa nasıl aktarılıyor, fakat bu durum nasıl değiştirilebilir?
Phương cách dạy dỗ sai lầm của cha mẹ đôi khi có thể truyền cho con cái như thế nào, nhưng vấn đề này có thể thay đổi như thế nào?
12 ‘Tüm uluslardan öğrenci yetiştirmek’ sadece sahanın büyüklüğü nedeniyle değil, bu uluslar farklı diller konuştuğu için de bir zorluk oluşturur.
12 Đào tạo môn đồ trong mọi nước là thách đố không những về mặt địa lý mà còn về ngôn ngữ.
Doğada, tohumlar büyüyerek meyveleri aynı tür tohumlar taşıyan bitkiler halini alırlar, sonra bu tohumlar daha çok meyve yetiştirmek için etrafa yayılabilir.
Trong thiên nhiên, hạt giống nẩy mầm thành cây, cây sinh bông trái có chứa hạt giống cùng loại, có thể được gieo trồng để sinh ra nhiều bông trái khác.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yetiştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.