yfirmaður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yfirmaður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yfirmaður trong Tiếng Iceland.

Từ yfirmaður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chủ, cơ quan, thủ trưởng, ông chủ, xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yfirmaður

chủ

(boss)

cơ quan

(boss)

thủ trưởng

(boss)

ông chủ

(boss)

xếp

Xem thêm ví dụ

Yfirmaður sprengjueyðinga í Frakklandi sagði: „Við erum enn að finna virkar fallbyssukúlur úr fransk-prússneska stríðinu árið 1870.
Vị giám đốc cơ quan tháo gỡ bom đạn nói: “Chúng tôi vẫn còn tìm thấy những trái đạn pháo từ thời chiến tranh Pháp-Đức năm 1870.
Síðla árs 1944 setti Himmler mig sem einkaaðstoðarmann SS-hershöfðingja en hann var yfirmaður í Wewelsborgarkastala, 400 ára gömlu virki í grennd við borgina Paderborn.
Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn.
Yfirmaður á vinnustað getur til dæmis fyrirskipað starfsmanni að skuldfæra viðskiptamann fyrir hærri upphæð en rétt er eða að gefa rangar upplýsingar á skattskýrslu til að draga úr sköttum fyrirtækisins.
Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn.
Þegar Tíberíus varð konungur norðursins var Germaníkus Sesar, bróðursonur hans, yfirmaður rómverska herliðsins við Rín.
Khi Ti-be-rơ trở thành vua phương bắc thì Germanicus Sê-sa, cháu ông, là tư lệnh đạo quân La Mã ở Sông Rhine.
Ég færi þau gleðitíðindi að núverandi yfirmaður tölfræðideildar Sameinuðu Þjóðanna segir ekki að þetta sé ómögulegt.
Tin tốt đó là ngài chủ tịch đương nhiệm mới của Văn phòng thống kê Liên hợp quốc không cho rằng điều này là không thể.
Hertoginn af Medina-Sidonia var yfirmaður spænska flotans.
Công tước xứ Medina-Sidonia là tướng chỉ huy của hạm đội Tây Ban Nha
Þeir gátu gert það af því að yfirmaður deildarinnar hylmdi yfir með þeim.
Họ có thể làm thế vì trưởng phòng bao che cho những nhân viên không lương thiện này.
Kile en hann er rannsóknarmaður og yfirmaður áætlunar SIPRI um takmörkun vígbúnaðar og útbreiðslu kjarnavopna, Vitaly Fedchenko, rannsóknarmanni við sömu deild SIPRI og Hans M.
Kile, chuyên gia và trưởng dự án vũ khí hạt nhân của Chương trình kiểm soát và chống phổ biến vũ khí hạt nhân thuộc viện SIPRI; ông Vitaly Fedchenko, chuyên gia của Chương trình kiểm soát và chống phổ biến vũ khí hạt nhân thuộc viện SIPRI; và ông Hans M.
Síðar, þegar yfirmaður mannanna kom, sögðu þeir honum hve vel hafði verið komið fram við þá.
Sau đó, khi sĩ quan trưởng của KGB đến, các sĩ quan kể cho ông ấy nghe về việc họ được đối xử tử tế.
Afi þín var her yfirmaður skólastjóra þíns.
Ông của con trước đây là cấp trên của hiệu trưởng trường con đang học đấy.
Yfirmaður minn sagðist hafa mikla trú á getu minni og sagði: ‘Ég þarfnast einhvers sem ég get treyst.
“Người xếp của tôi nói với tôi rằng ông có nhiều tin tưởng nơi khả năng của tôi và nói: ‘Tôi cần một người mà tôi có thể tin cậy.
Árið 1971 var ég skipaður vélstjóri á kafbátnum Andrew Jackson en það var yfirmaður á honum sem sagði orðin hér að ofan.
Năm 1971, tôi làm sĩ quan vận hành trên chiếc USS Andrew Jackson. Sĩ quan chỉ huy của chiếc tàu này là người đã nói câu được trích ở đầu bài.
Þegar Wilson fann peninga í bílnum sagði yfirmaður hans honum að Guð hefði sent honum peningana úr því að hann væri í þann mund að missa vinnuna.
Khi Wilson tìm thấy một số tiền trong xe, sếp anh nói Đức Chúa Trời đã gửi món tiền đó vì anh sắp bị cho nghỉ việc ngày đó.
Yfirmaður eins mötuneytis spurði í örvæntingu hvort einhverjir ungir mótsgestir gætu aðstoðað og margir buðu sig fúslega fram.
Người quản lý nhà ăn tuyệt vọng hỏi xem có đại biểu trẻ tuổi nào có thể giúp đỡ, và nhiều anh chị đã sẵn lòng hưởng ứng.
Sem yfirmaður?
Chú là sĩ quan à?
Yfirmaður þinn biður þig kannski oft um að vinna yfirvinnu á kvöldin og um helgar – á tímum sem þú hefur tekið frá fyrir tilbeiðslustund fjölskyldunnar, boðunina og samkomur.
Chẳng hạn, có thể người chủ thường yêu cầu anh chị làm việc ngoài giờ vào buổi tối và cuối tuần, là thời gian anh chị dành cho Buổi thờ phượng của gia đình, thánh chức và các buổi nhóm họp.
Dilson, sem þjónað hafði á suðurtrúboðssvæðinu í São Paulo í Brasilíu, hitti á þessum erfiðu tímum öldung Gutenberg Amorim, sem var einn af svæðissjötíu og yfirmaður trúarskólans, og ræddi við hann um starf- og menntunarmöguleika.
Vào thời điểm cùng cực đó, Dilson, là người đã phục vụ trong Phái Bộ Truyền Giáo Brazil São Paulo đã họp với Anh Cả Gutenberg Amorim, một Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng và giám đốc viện tôn giáo, để nói về nghề nghiệp và những sự chọn lựa về học vấn.
Í byrjun seinni heimsstyrjaldarinnar var Dönitz yfirmaður kafbáta í þýska sjóhernum (Kriegsmarine).
Vào thời gian đầu của Chiến tranh thế giới thứ hai, ông là sĩ quan tàu ngầm cao cấp trong Hải quân Đức Quốc xã (Kriegsmarine).
Einn góðan veðurdag bauð yfirmaður hans honum fullt starf á háum launum.
Một ngày nọ, cấp trên đề nghị cho anh làm trọn thời gian với mức lương cao.
Samkvæmt síðari merkingunni, undir Móselögum, var yfirmaður Aronsprestdæmis nefndur æðsti prestur.
Nghĩa thứ nhì, dưới luật pháp Môi Se, vị chức sắc chủ tọa của Chức Tư Tế A Rôn được gọi là thầy tư tế thượng phẩm.
Hann hafði fengið boð um að hitta Arnoldo García sem var yfirmaður stofnunarinnar.
Anh được lệnh đến trình diện người đứng đầu văn phòng này là sĩ quan cảnh sát Arnoldo García.
Yfirmaður hönnunardeildar fyrirtækisins, sem vinnur að þessari þróun, segir að nýi hreyfiarmurinn „skari fram úr öllu sem til sé nú um stundir á sviði sjálfstýrðra tækja í iðnaði“.
Người đại diện cho công ty sáng chế thiết bị ấy nói rằng cánh tay mới này “vượt xa những thiết bị hiện tại trong ngành tự động hóa công nghiệp”.
Witzleben hermarskálkur hefur verið skipaður yfirmaður alls heraflans
Thống chế Witzleben được bổ nhiệm làm Tổng tư lệnh
Þegar brautryðjandi í Bandaríkjunum sótti um starf, sem myndi gera honum og allri fjölskyldunni kleift að vera áfram brautryðjendur, sagði yfirmaður hans að hann fengi aldrei þessa stöðu án þess að hafa háskólagráðu.
Một người tiên phong đều đều ở Hoa Kỳ điền đơn xin một công việc khác có thể giúp anh và cả gia đình tiếp tục phụng sự trọn thời gian. Người quản lý của anh nói rằng anh sẽ không bao giờ nhận được công việc ấy nếu như không có bằng đại học.
Yfirmaður minn hefur tvær spurningar, Eggsy.
Ông chủ tao có hai câu hỏi cho mày, Eggsy.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yfirmaður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.