ykkur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ykkur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ykkur trong Tiếng Iceland.

Từ ykkur trong Tiếng Iceland có nghĩa là các bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ykkur

các bạn

pronoun

Ef ūiđ bregđist mér læt ég strekkja ykkur á vagnhjķl.
Nếu các bạn làm không xong, tôi sẽ cho trói giang tay các bạn lên bánh xe bò.

Xem thêm ví dụ

Biðjið Guð að hjálpa ykkur að sýna þennan háleita kærleika sem er ávöxtur heilags anda hans. — Orðskviðirnir 3: 5, 6; Jóhannes 17:3; Galatabréfið 5:22; Hebreabréfið 10: 24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Og getur hann ekki séđ ykkur?
Hắn không thể thấy mọi người?
Leyfið mér að segja ykkur að hvorki ég né hinn átta ára gamli Riley vissum að það væri verið að taka mynd af okkur.
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi.
Þið eruð sterkari en þið gerið ykkur grein fyrir.
Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ.
Og Guð blessaði þau, og Guð sagði við þau: ‚Verið frjósöm, margfaldist og uppfyllið jörðina og gjörið ykkur hana undirgefna.‘
Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán rằng: Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng” (Sáng-thế Ký 1:27, 28).
Og ég ætla ađ leyfa ykkur ađ vera saman allt til enda.
Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời.
Ķkei, ef annar ykkar getur komist yfir pyttinn fyrir framan ykkur, fáiđi letidũriđ.
Thôi được, nếu ai bò được qua hố cát lún trước mặt thì cứ bắt lấy anh chồn này.
Ég hvet ykkur til að rannsaka ritningarnar til að skilja hvernig hægt er að sýna styrk í þessum aðstæðum.
Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ.
Þið getið ekki ímyndað ykkur lífið án klassískrar tónlistar.
Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển.
Þannig lítur Jehóva á ykkur unglingana sem lofið hann trúfastlega á þessum erfiðu tímum.
Đó là cách Đức Giê-hô-va xem những người trẻ đang trung thành ngợi khen Ngài trong thời kỳ khó khăn này.
Þær sem sitja umhverfis ykkur núna á þessari samkomu þarfnast ykkar.
Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em.
Ég ber ykkur vitni um það að ef þið greiðið gjald opinberunar, eruð auðmjúk, lesið og biðjið þá munu himnarnir opnast og þið munið vita, eins og ég, að Jesús er Kristur og frelsari minn og ykkar.
Tôi làm chứng với bạn rằng nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết, như tôi biết, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Ngài là Đấng Cứu Rỗi của tôi và của bạn.
Spyrjið ykkur sjálf: „Hvers konar fordæmi er ég í raun að setja á slíkum viðburðum?“
Hãy tự hỏi mình: “Tấm gương nào tôi thực sự nghĩ rằng tôi sẽ nêu lên trong tình huống đó?”
Ég ber vitni um að ef þið byrjið að lesa ritningarnar strax á unga aldri, munuð þið betur skilja loforð Drottins og þið munuð vita til hvers hann ætlast af ykkur.
Tôi làm chứng cùng các em rằng nếu các em bắt đầu đọc thánh thư từ lúc các em còn nhỏ thì các em sẽ hiểu rõ hơn những lời hứa của Chúa và các em sẽ biết điều mà Ngài kỳ vọng nơi các em.
Hvađ sagđi ég viđ ykkur?
Tôi đã nói gì với anh?
Og hann vill líka að gleðin endist ykkur fram yfir unglingsárin.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Nguồn của thông điệp ấy, chắc chắn Ngài muốn các bạn trẻ được hạnh phúc.
Getið þið nokkru sinni ímyndað ykkur að Drottinn hafi vandamál sem hann réði ekki við að leysa?
Các em có thể tưởng tượng rằng Chúa có một vấn đề nào mà Ngài không thể giải quyết không?
Hann elskar ykkur í dag og skilur algjörlega baráttu ykkar.
Ngài yêu thương các chị em ngày hôm nay với một sự hiểu biết đầy đủ về những khó khăn của các chị em.
Ef þau sem þið heimsækið eru ókunnug FamilySearch.org, íhugið þá að gefa ykkur tíma til að sýna þeim það.
Nếu những người các anh em đến thăm không quen thuộc với FamilySearch.org, thì hãy cân nhắc việc dành ra thời gian để chỉ cho họ.
Leyfið mér að deila með ykkur öllum hvernig öll þessi ráð geta virkað.
Tôi xin chia sẻ ngắn gọn với các anh chị em cách làm thế nào để mỗi loại hội đồng gia đình này có thể được hữu hiệu.
Einn af vörðunum skoðaði nokkur blöð sem voru tekin af okkur og sagði: ,Enginn getur bugað ykkur ef þið haldið áfram að lesa þau!‘
Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’.
„Það á eftir að koma ykkur á óvart hvernig hann hjálpar ykkur.“
Anh chị sẽ ngạc nhiên về cách Đức Giê-hô-va trợ giúp anh chị”.
4 Páll hvatti: „Verið minnugir þeirra sem fara með forystuna meðal ykkar, sem hafa talað orð Guðs til ykkar. Virðið fyrir ykkur hvernig þeim farnast og líkið eftir trú þeirra.“
4 Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ” (Hê-bơ-rơ 13:7).
Ævilöng óeigingjörn þjónusta í prestdæminu er framundan fyrir ykkur.
Một cuộc đời phục vụ chức tư tế vô vị kỷ nằm ngay trước mắt các em.
Kæru ungu vinir, hvar sem þið standið ykkar „fjögurra mínútna frammistöðu“ þá hvet ég ykkur til að íhuga: „Hvað þarf ég að gera næst til að hljóta verðlaunapening?“
Các bạn trẻ của tôi ơi, dù các em đang ở nơi nào với “bốn phút hành động” của mình, thì tôi khuyến khích các em nên suy ngẫm: “Tôi cần phải làm gì tiếp theo để chắc chắn là sẽ nhận được huy chương?”

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ykkur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.