yorgun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yorgun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yorgun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yorgun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mệt mỏi, mệt, mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yorgun

mệt mỏi

adjective

Tom yorgun ama mutlu görünüyordu.
Tom trông có vẻ mệt mỏi nhưng vui vẻ.

mệt

adjective

Tom çok yorgun olmasına rağmen çalışmaya devam etti.
Tom vẫn cố làm cho dù cậu ấy rất mệt.

mỏi

adjective

Tom yorgun ama mutlu görünüyordu.
Tom trông có vẻ mệt mỏi nhưng vui vẻ.

Xem thêm ví dụ

Eğer toplantıya çok yorgun geliyorsanız, konsantre olmak zor olacak. (b) Arabanızı park edip program başlamadan önce yerinize oturmaya yeterince vakit ayırın.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Yani temelde biz tamamı yorgun ve gergin bir genç nüfusa sahibiz.
Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.
Ben biraz yorgunum.
Mà là tôi mệt mỏi.
Ben yalnızca bir kadınım, yalnız bir kadınım, yorgun bir kıyıda bekliyorum.
Tôi chỉ là một người đàn bà, một người đàn bà cô đơn, chờ đợi trên bờ biển chán chường.
Hayır, biraz yorgunum.
Không, cháu hơi mệt.
Eğer yorgunsan, niçin yatmaya gitmiyorsun? " Ben şimdi yatmaya gidersem çok erken kalkacağım.
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
Yorgunsun.
Anh mệt rồi.
Bunun bir nedeni bedenen yorgun olmalarıydı.
Thể xác mệt mỏi là một nhân tố.
Yorgun görünüyorsun.
Trông con mệt mỏi quá.
Hayvanların büyülü hikâyeleri hayallerimi süsler ve şarkısını söyleyeceğim eğer / yorgun ya da bitki olmazsam.
Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt.
Hemen şimdi lütfen, çok yorgunum.
Còn bây giờ, xin vui lòng, tôi rất mệt.
O yorgun olmasına rağmen çalışmaya devam etti.
Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc.
Tom yorgun ama mutlu görünüyordu.
Tom trông có vẻ mệt mỏi nhưng vui vẻ.
Yalnızca, biraz yorgunum.
Chỉ hơi mệt thôi.
Şimdi çok yorgun olmalısın.
Giờ chắc con mệt lắm rồi.
Hem o, hem de resulleri faaliyet dolu bir vaaz etme turundan sonra yorgun düşmüş ve dinlenebilecekleri bir yer arıyorlardır.
Lần này ngài và các sứ đồ rất mệt mỏi sau một chuyến hành trình giảng đạo bận rộn, và họ đang đi tìm một chỗ để nghỉ ngơi.
Yaşam yorgun golün merkezi ölü düşmeye Yani bütün damarları aracılığıyla kendisini dağıtmak gibi;
Như sẽ giải tán chính nó thông qua tất cả các tĩnh mạch Đó là cuộc sống mệt mỏi taker trung tâm mua sắm mùa thu đã chết;
Ben biraz yorgun hissediyorum.
Tôi cảm thấy một chút mệt mỏi.
Sevişmekten yorgun düştü.
Cổ đã vui vẻ tới bến.
Denize açılır açılmaz, yorgun peygamber güvertenin alt katına inip uykuya daldı.
Lúc ra khơi, vì mỏi mệt nên nhà tiên tri đi xuống dưới boong tàu ngủ.
Burada erzak stoğum var diye yorgun argın mutfağa gidip gelmekten ziyade bu kadar basit mi düşünüyorsun?
Sao cô không nghĩ đến chuyện tôi trữ thức ăn ở đây vì tôi không muốn cứ phải ra vào nhà bếp suốt chứ?
Savaş yorgunuyum.
Tôi đã quá mệt mỏi vì chiến chinh.
“Ciddi meseleleri asla aç ya da yorgunken konuşmayın” (Julia).
“Lúc đang đói bụng hoặc mệt mỏi, không nên bàn bạc về những chuyện quan trọng”.—Chị Uyên.
Kendisi için üzüldüm hiç, o sadece yorgun ve çapraz hissetmişti, çünkü o insanların ve eşyaların çok sevmiyordu.
Cô chưa bao giờ cảm thấy tiếc cho mình, cô chỉ cảm thấy mệt mỏi và qua, bởi vì cô không thích con người và những thứ rất nhiều.
Tom biraz yorgun görünüyor.
Tom trông có vẻ hơi mệt.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yorgun trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.