υπερένταση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υπερένταση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υπερένταση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υπερένταση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xúc kích, Căng thẳng, sự căng thẳng, căng thẳng, trạng thái căng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υπερένταση
xúc kích(stress) |
Căng thẳng(stress) |
sự căng thẳng(stress) |
căng thẳng(stress) |
trạng thái căng(strain) |
Xem thêm ví dụ
Γιατί υπαρχει τόση υπερένταση; Sao lại căng thẳng vậy? |
Σε υπερένταση όλοι τους. Cả hai đều khá căng thẳng. |
Γιατί υπαρχει τόση υπερένταση Sao lại căng thẳng vậy? |
Είσαι σε υπερένταση, απόψε! Tối nay em dường như hơi bồn chồn. |
Γιατί κλαίω όταν έχω υπερένταση; Tại sao khi thấy căng thẳng tôi lại khóc chứ nhỉ? |
Και αν, ενόσω θα έκαναν τις αναγκαίες αλλαγές, εξασθενούσαν ή αισθάνονταν υπερένταση, μπορούσαν να βοηθηθούν. Và nếu như trong khi đang làm những thay đổi cần thiết trong nếp sống mà họ bị suy yếu hoặc phải đương đầu với những sự căng thẳng dữ dội, thì họ có thể nhận được sự giúp đỡ. |
Αισθανόταν αναστατωμένος και ήταν σε υπερένταση, γιατί ήξερε ότι ο γέρος είχε πει την αλήθεια. Cậu thấp thỏm và căng thẳng vì biết những gì ông già nói là đúng sự thật. |
Πολύ χρήσιμη αν το μυαλό σου είναι σε υπερένταση, όπως το δικό μου. trí nhớ bị kéo giãn. |
Ομολογουμένως, ο Κάρτερ ένιωσε «τη γεμάτη υπερένταση προσδοκία . . . που νιώθουν αυτοί που αναζητούν θησαυρούς». Ông Carter công nhận đã có được cảm xúc “hồi hộp, phập phồng... của một người đi tìm kho tàng”. |
1 Ο ομιλητής που έχει άνεση στο βήμα δεν βρίσκεται σε υπερένταση. 1 Một diễn giả điềm đạm là một diễn giả nói năng bình tĩnh thoải mái. |
Αυτό δεν είναι εύκολο πράγμα στη σημερινή κοινωνία που βρίσκεται σε υπερένταση και κινείται με γρήγορους ρυθμούς. Đây không phải là chuyện dễ trong xã hội hối hả luôn luôn gây căng thẳng thần kinh. |
Είναι σε υπερένταση. Nó làm việc quá sức. |
Είσαι σε υπερένταση. Em căng thẳng quá đấy |
Ανακουφίζει την υπερένταση και τον φόβο του θανάτου. Nó có thể giải trừ sự căng thẵng và khủng hoảng đối với cái chết. |
(Παροιμίες 14:30) Απεναντίας, η υπερένταση, το άγχος και η πίεση την οποία συνεπάγεται η συσσώρευση υλικού πλούτου μπορούν να καταστρέψουν την υγεία και την ευτυχία μας. (Châm-ngôn 14:30) Trái lại, việc nỗ lực quá sức, sự lo lắng và áp lực do tích lũy của cải vật chất có thể hủy hoại sức khỏe và hạnh phúc của chúng ta. |
Τα φωνητικά συμπτώματα που φανερώνουν νευρικότητα είναι η αφύσικα οξεία φωνή, το τρεμούλιασμα της φωνής, το να καθαρίζει κανείς επανειλημμένα το λαιμό του, ο ασυνήθιστα αδύναμος ήχος της φωνής εξαιτίας της έλλειψης αντήχησης που οφείλεται στην υπερένταση. Các chứng cớ trong giọng nói cho thấy sự thiếu bình tĩnh là giọng nói có âm cao bất thường, tiếng nói run rẩy, tằng hắng đều đều, giọng nói thiếu âm sắc và không vang lên được bởi vì diễn giả quá căng thẳng. |
Τα παιδιά αντιλαμβάνονται πώς αισθάνεστε, αν έχετε νευρική υπερένταση ή αν είστε ήρεμοι και χαλαρωμένοι. Con cái cảm biết các tình cảm của bạn, dù là bạn nóng nảy căng thẳng hay bạn có lòng bình thản. |
Έτσι, ενώ το σκέφτεσαι, κάνεις μια μεγάλη παύση οπου δείχνεις σε υπερένταση. Vậy nên khi đang nghĩ, cậu sẽ dừng lại 1 chút và nhìn vào khoảng không. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υπερένταση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.