υποχρεώσεις trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υποχρεώσεις trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υποχρεώσεις trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υποχρεώσεις trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là công nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υποχρεώσεις
công nợ(liabilities) |
Xem thêm ví dụ
Ίσως εγκαταλείψατε τις τάξεις των σκαπανέων επειδή ήταν αναγκαίο να φροντίσετε για κάποιες οικογενειακές υποχρεώσεις. Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình. |
Οι Χριστιανοί πρέπει να θυμούνται την αφιέρωσή τους στον Θεό και την υποχρέωση που έχουν “να τον αγαπούν με όλη τους την καρδιά, όλη την ψυχή, όλη τη δύναμη και όλη τη διάνοια”. Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’. |
(1 Κορινθίους 7:19· 10:25· Κολοσσαείς 2:16, 17· Εβραίους 10:1, 11-14) Οι Ιουδαίοι—περιλαμβανομένων και των αποστόλων—που έγιναν Χριστιανοί ελευθερώθηκαν από την υποχρέωση να τηρούν νόμους στους οποίους απαιτούνταν να υπακούν όταν υπόκειντο στη διαθήκη του Νόμου. Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp. |
«Δεν ήταν εύκολο να γυρίσω πίσω», θυμάται ο Φίλιπ, «αλλά πίστευα ότι η κυριότερη υποχρέωσή μου ήταν απέναντι στους γονείς μου». Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”. |
(Ψαλμός 103:14) Θέλει να τον πλησιάζουμε και να καλλιεργούμε καλή σχέση μαζί του ακόμη και όταν έχουμε να αντιμετωπίσουμε καταστάσεις οι οποίες αποτελούν πρόκληση για εμάς, όπως η προχωρημένη ηλικία, η κακή υγεία, οι οικογενειακές υποχρεώσεις ή άλλου είδους ευθύνες. Dù chúng ta có những hoàn cảnh khó khăn như tuổi cao, sức khỏe kém, gánh trách nhiệm gia đình và những bổn phận khác, nhưng Đức Chúa Trời luôn tạo cơ hội để chúng ta có thể đến gần và vun trồng mối quan hệ tốt với Ngài. |
Ακόμη και παρά τις όποιες κοσμικές και οικογενειακές υποχρεώσεις, οι πρεσβύτεροι θα πρέπει να έχουν σταθερές συνήθειες προσωπικής μελέτης, παρακολούθησης των συναθροίσεων και ανάληψης της ηγεσίας στην υπηρεσία αγρού. Dù cho có các nhiệm vụ ngoài đời và trong gia đình, các trưởng lão nên có những thói quen cố định trong sự học hỏi cá nhân, đi họp và dẫn đầu trong công việc rao giảng. |
+ 35 Θα μείνετε στην είσοδο της σκηνής της συνάντησης, μέρα νύχτα, επί εφτά ημέρες+ και θα τηρήσετε την υποχρέωσή σας προς τον Ιεχωβά+ για να μην πεθάνετε· διότι αυτή την εντολή έλαβα». + 35 Anh em sẽ ở tại lối ra vào lều hội họp ngày lẫn đêm trong bảy ngày+ và thi hành bổn phận với Đức Giê-hô-va,+ để anh em không chết; vì đó là điều tôi đã được truyền dặn”. |
Εσείς που κάνετε την ομιλία έχετε ανά πάσα στιγμή την υποχρέωση να μπορείτε να δώσετε απάντηση στο ερώτημα «Γιατί;» Vậy bạn là diễn giả thì có trách nhiệm phải trả lời cho câu hỏi: “Tại sao?” |
Οι νόμοι και η τακτική που ακολουθείται σε ό,τι αφορά τα δικαιώματα και τις υποχρεώσεις του ασθενούς ποικίλλουν από τόπο σε τόπο. Luật pháp và việc thi hành luật pháp liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ của bệnh nhân mỗi nơi mỗi khác. |
Γι’ αυτό, μπορούμε να χρησιμοποιούμε τις θεμιτές προμήθειες του κόσμου για την εκπλήρωση των Γραφικών μας υποχρεώσεων και για να κηρύττουμε το άγγελμα της Βασιλείας. Bởi lý do đó chúng ta được phép xử dụng các phương tiện cung cấp bởi hệ thống mọi sự này hầu đảm trách các nhiệm vụ của ta căn cứ theo Kinh-thánh và để truyền bá thông điệp về Nước Trời (I Ti-mô-thê 5:8; 6:17-19). |
Έχω μια υποχρέωση. Tôi đang thiếu nợ. |
Σας το κάνουν απόλυτα ξεκάθαρο, οι Σαουδάραβες, πρέπει να πουλάνε 94 δολάρια το βαρέλι για τις κοινωνικές υποχρεώσεις τους. Người Trung Đông đã chỉ ra, người Ả Rập nói rằng, họ phải thu được 94 đô la trên một thùng để thực hiện các khế ước xã hội. |
Δεν μπορούμε να σας υποχρεώσουμε να ακούσετε το δίσκο... Chúng tôi không thể bắt ông nghe đĩa hát... |
Και διάφορες εταιρίες διαφημίζουν «Υποχρέωσή μας η Εξυπηρέτηση των Πελατών μας». Và các hãng buôn khi quảng cáo nói “Chúng tôi trân trọng hứa với quí vị khách hàng”. |
(Γένεση 2:24) Βέβαια, εκείνοι που παντρεύονται εξακολουθούν να σέβονται τους γονείς τους. Εντούτοις, σύμφωνα με τη διευθέτηση του Θεού, η πρώτιστη υποχρέωσή τους είναι απέναντι στο σύντροφό τους. Dĩ nhiên, các cặp vợ chồng vẫn phải tôn kính cha mẹ mình, nhưng theo sự sắp đặt của Đức Chúa Trời, bổn phận của họ với người hôn phối là quan trọng nhất. |
Το συλλογικό σύστημα ασφαλείας που χρησιμοποιούσε η ΚτΕ σήμαινε ότι τα έθνη είχαν την υποχρέωση να δράσουν εναντίον κρατών που θεωρούσαν φίλια και κατά τρόπο που θα μπορούσε να θέσει σε κίνδυνο τα εθνικά τους συμφέροντα, για να υποστηρίξουν συμφέροντα χωρών με τις οποίες δεν είχαν συνήθεις δεσμούς. Hệ thống an ninh tập thể của Hội Quốc Liên yêu cầu các quốc gia phải hành động nhằm ủng hộ cho các quốc gia mà họ không có mối quan hệ thân thiết bình thường, nếu cần thiết phải chống lại cả những quốc gia mà họ xem là hữu nghị nên có thể gây nguy hiểm cho lợi ích quốc gia. |
Υποχρέωσε πολλά εργαστήρια που έκαναν το τεστ BRCA να το διακόψουν. Nó đã buộc nhiều phòng lab đang cung cấp dịch vụ xét nghiệm BRCA ngưng hoạt động. |
Διότι αυτή είναι όλη η υποχρέωση του ανθρώπου». —ΕΚΚΛΗΣΙΑΣΤΗΣ 12:13. Ấy là trọn phận-sự của ngươi”. —TRUYỀN-ĐẠO 12:13. |
16 “Το να καρποφορούμε όσον αφορά κάθε καλό έργο” περιλαμβάνει επίσης τη φροντίδα για τις οικογενειακές μας υποχρεώσεις και την εκδήλωση ενδιαφέροντος για τους συγχριστιανούς μας. 16 “Nẩy ra đủ các việc lành” cũng bao hàm việc chu toàn các bổn phận trong gia đình và quan tâm đến anh em tín đồ. |
Αφού εξέτασε τα γεγονότα, η επιτροπή υποχρέωσε τους κληρικούς να παραδεχτούν δημόσια ότι η αιτία του προβλήματος δεν ήταν οι Μάρτυρες, αλλά ο επικεφαλής κληρικός. Sau khi xem xét các sự kiện, ủy ban buộc nhà thờ ra thông báo rằng nguyên nhân vụ việc là do người đứng đầu nhà thờ, chứ không phải Nhân Chứng. |
Ως δούλοι του Ιεχωβά, ποια βασική υποχρέωση έχουμε, και πώς μπορούμε να την εκπληρώνουμε; Là tôi tớ Đức Giê-hô-va, chúng ta có bổn phận chính yếu nào, và có thể chu toàn như thế nào? |
Τελικά, αν δεν μπορείτε να ανταποκριθείτε στις υποχρεώσεις σας, επιχειρήστε επαναδιαπραγμάτευση των όρων πληρωμής με τους πιστωτές σας. Cuối cùng, nếu không thể trả nợ, bạn hãy cố gắng thương lượng với chủ nợ để có kế hoạch mới về việc chi trả. |
(2 Πέτρου 3:13) Αν και εμπιστεύονται ανεπιφύλακτα την υπόσχεση του Θεού ότι θα το επιτελέσει αυτό, αντιλαμβάνονται πως έχουν επίσης την υποχρέωση να ζουν σύμφωνα με τη δικαιοσύνη. Dù hoàn toàn tin lời hứa của Đức Chúa Trời là mang lại công lý, họ nhận thức rằng chính mình cũng có bổn phận sống phù hợp với công lý. |
Ποιές είναι οι υποχρεώσεις μου? Còn về nợ phải trả? |
□ Επειδή πιστεύουμε στο Λόγο του Θεού, ποια υποχρέωση έχουμε, και πώς η διαγωγή μας μπορεί να μας βοηθήσει να εκπληρώσουμε αυτή την υποχρέωση; □ Vì tin theo Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có trách nhiệm nào, và làm thế nào hạnh kiểm của chúng ta giúp làm tròn trách nhiệm nầy? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υποχρεώσεις trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.