Yusuf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Yusuf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Yusuf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Yusuf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Giuse. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Yusuf
Giuse(Joseph) |
Xem thêm ví dụ
Sonraki kayıtlarda İsa’nın annesi ve diğer kardeşlerinin isimleri geçse de Yusuf’un adı geçmez. Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không. |
Korkunç bir kıtlık sırasında, Yusuf, yüreklerinin değişip değişmediğini anlamak için kardeşlerini denedi. Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không. |
Yusuf, geçimini sağlayabilmesi için İsa’ya bir meslek öğretti. Giô-sép đã dạy Chúa Giê-su một nghề để ngài có thể tự nuôi thân. |
Ne Meryem ne de Yusuf, Yehova’ya bağışta bulunmamak üzere yoksulluğunu ileri sürdü. Cả bà lẫn Giô-sép không viện cớ nghèo khó để không dâng của-lễ. |
(Tekvin 50:5-8, 12-14) Böylece Yusuf babasına vefalı sevgi gösterdi. (Sáng-thế Ký 50:5-8, 12-14) Do đó, Giô-sép đã bày tỏ lòng yêu thương nhân từ đối với cha mình. |
14-16. (a) Yusuf, ahlak konusunda neden iyi bir örnekti? 14-16. (a) Tại sao Giô-sép là gương tốt về đạo đức? |
Eskiden yaşamış olan Yusuf gibi, ahlaksal temizlikleri konusunda uzlaşma yapmayı reddettiler. Giống như Giô-sép thời xưa, họ đã cương quyết giữ sự thanh sạch về đạo đức. |
(b) Yehova, sadakatinden dolayı Yusuf’u nasıl bereketledi? (b) Đức Giê-hô-va đã ban phước cho lòng trung thành của Giô-sép như thế nào? |
16 Betuel, Yusuf ve Rut’un gösterdiği vefalı sevgi özellikle anlamlıdır; çünkü İbrahim, Yakub ve Naomi onlara baskı yapacak durumda değillerdi. 16 Lòng yêu thương nhân từ mà Bê-thu-ên, Giô-sép, và Ru-tơ bày tỏ đặc biệt có ý nghĩa vì Áp-ra-ham, Gia-cốp, và Na-ô-mi không thể nào gây áp lực đối với họ. |
Meryem gebe kaldığında dindar bir adam olan Yusuf’la nişanlıydı. Người tin kính là Giô-sép đã đính hôn với Ma-ri rồi khi nàng thụ thai. |
23 Evet ve Yusuf’un soyundan geri kalanların bir kısmını kesinlikle Tanrıları Rab’bin bilgisine yeniden getirecektir. 23 Phải, và chắc chắn Ngài lại sẽ dẫn dắt adân còn sót lại của dòng dõi Giô Sép tới bsự hiểu biết Chúa, Thượng Đế của họ. |
5 Yusuf, yirmi yıldan fazla bir süre boyunca yaşlı babası Yakub’dan bir haber alamamıştı. 5 Hơn 20 năm, Giô-sép không có liên lạc với cha già, tộc trưởng Gia-cốp. |
19 Bekâr biri olan Yusuf, başka bir erkeğin karısıyla cinsel ilişki kurmayı reddederek iffetini korudu. 19 Người thanh niên độc thân Giô-sép giữ được sự trong trắng khi nhất quyết không dan díu với vợ người khác. |
Genellikle mirasta ilk oğlun hakkı olan iki payı 11. oğlu Yusuf’a verdi. Ông cho con thứ 11 là Giô-sép hai phần sản nghiệp mà lẽ ra thuộc về con trưởng nam. |
Kardeşini yitirmişsin, Yusuf. Ông đã mất anh trai của mình, Yusuf. |
17 Betuel, Yusuf ve Rut istekli bir tutumla vefalı sevgi gösterdiler; onlar yürekten böyle davranma isteği duydular. 17 Bê-thu-ên, Giô-sép, và Ru-tơ đã tự nguyện bày tỏ lòng yêu thương nhân từ; họ được thúc đẩy từ trong lòng. |
Yusuf’u örnek alarak olumsuz şekilde konuşmaktan kaçınmak istiyoruz, çünkü böyle bir davranış durumu daha da kötüleştirmekten başka bir işe yaramaz. Qua bài học rút ra từ gương của Giô-sép, chúng ta muốn tránh nói lời tiêu cực vì biết rằng lời nói như thế chỉ khiến vấn đề tồi tệ hơn. |
Yusuf, Latin'in raporunu tasdik etmesi için gece baskını çetesinden birini yolla. Yusuf... hãy phái đặc sứ đi đi chứng thực thông tin của tên Latin. |
19 Ve Yakup ile Yusuf küçüktüler, devamlı ilgiye ihtiyaçları vardı; annelerinin çektiği sıkıntılar onları sarsmıştı; ve beni çözmeleri için eşimin ve çocuklarımın gözyaşları ve yalvarıp yakarmaları da ağabeylerimin yüreğini yumuşatamamıştı. 19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi. |
Matta 1:20 şöyle der: “Fakat bunları düşünürken, işte, Rabbin meleği ruyada ona görünüp dedi: Sen, Davud oğlu Yusuf, Meryemi kendine karı olarak almaktan korkma; çünkü kendisinde doğmuş olan Ruhülkudüstendir.” Ma-thi-ơ 1:20 nói: “Song đang ngẫm-nghĩ về việc ấy, thì thiên-sứ của Chúa hiện đến cùng Giô-sép trong giấc chiêm-bao, mà phán rằng: Hỡi Giô-sép, con cháu Đa-vít, ngươi chớ ngại lấy Ma-ri làm vợ, vì con mà người chịu thai đó là bởi Đức Thánh-Linh”. |
Yusuf babasına ve ağabeylerine ikinci rüyayı anlattığında tepkileri pek farklı olmadı. Khi Giô-sép thuật lại giấc mơ thứ hai cho cha và các anh, phản ứng chàng nhận được cũng không khả quan hơn. |
Yusuf Hapsediliyor Giô-sép bị bỏ tù |
(Luka 2:48) Kocasıyla kendi kaygısını ifade etmekte Meryem’in Yusuf’tan önce konuşması beklenilmeyen bir şey değildir. Không có gì đáng ngạc nhiên khi thấy Ma-ri đã lên tiếng trước Giô-sép để diễn tả nỗi lo lắng của cả cha lẫn mẹ. |
4 Yusuf, Mısır’da gıda yöneticisi iken orada buğday bolluğu vardı. 4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy. |
Yusuf da bu duruma düşebilirdi. Điều này đã có thể xảy ra cho Giô-sép. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Yusuf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.