z tego powodu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ z tego powodu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ z tego powodu trong Tiếng Ba Lan.
Từ z tego powodu trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vì thế, cho nên, vậy thì, bởi vậy, do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ z tego powodu
vì thế(hence) |
cho nên(hence) |
vậy thì(therefore) |
bởi vậy(therefore) |
do đó(hence) |
Xem thêm ví dụ
Między innymi z tego powodu Ormianie utożsamiają swój kraj z górą Ararat. Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát. |
Z tego powodu nie miałam przyjaciół i byłam smutna, ale miałam pewność, że to, co robię, jest dobre. Vì thế, tôi đã không có bạn và tôi rất buồn, nhưng tôi tin rằng điều tôi đã làm là đúng. |
Okazali jednak posłuszeństwo i później byli z tego powodu zadowoleni. Dù vậy, họ vẫn vâng lời, và sau này họ cảm thấy vui sướng vì đã nghe lời cha mẹ. |
Z tego powodu, Pan zarządził, by królestwo było królowi odebrane i darowane w zamian jego słudze9. Bởi vì điều này, Chúa đã ra lệnh rằng vương quốc sẽ bị thu hồi và được ban cho tôi tớ của ông.9 |
Z tego powodu obszar ten nie jest wliczany do powierzchni Chin. Tuy nhiên, vùng này không liên quan gì đến nước Trung Quốc. |
Nie chce żebyś z tego powodu za mnie wychodził. Em không muốn anh cưới em vì việc này. |
Jego tekstowi dano pierwszeństwo tylko z tego powodu, że zachwalał go XII-wieczny znawca Talmudu Mojżesz Majmonides. Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng. |
Ale przekroczyli przykazanie Pana i z tego powodu na świecie pojawił się grzech. Nhưng họ đã vi phạm một lệnh truyền của Chúa, và qua sự phạm giới đó tội lỗi đã vào thế gian. |
Nie jesteś wkurzona z tego powodu, tylko dlatego, że oplułem cię krwią. Cô không tức về chuyện đó cô tức vì tôi đã ho ra máu lên người cô. |
[...] Gdy były z tego powodu zakłopotane, stało się, że oto dwaj mężowie przystąpili do nich w lśniących szatach. “... Đương khi không biết nghĩ làm sao, xảy có hai người nam mặc áo sáng như chớp, hiện ra trước mặt họ. |
Na pewno nie jest z tego powodu szczęśliwy. Và rõ ràng là ông ta không hài lòng. |
Jezus powiedział, że z tego powodu rozmawia z grzesznikami. Chúa Giê Su nói rằng đó là lý do tại sao Ngài nói chuyện với những người phạm tội. |
Z tego powodu wierzę, że przyszłość Kościoła jest świetlana i bezpieczna. Nhờ vào điều đó, tôi tin rằng tương lai của Giáo Hội này là an toàn và sáng lạn. |
Oczywiście z tego powodu jeszcze bardziej się rozzłościli na Tyndale’a i na jego poglądy. Dĩ nhiên, điều này càng làm cho hàng giáo phẩm tức giận ông Tyndale và tín ngưỡng của ông. |
Jestem pewien, że wy też jesteście tu z tego powodu. Tôi chắc chắn rằng đây cũng là lý do của các anh em. |
To mówił Bóg przez anioła. Z tego powodu Mojżesz zasłonił sobie twarz. Đó là Đức Chúa Trời dùng một thiên sứ để nói, vậy Môi-se che mặt lại. |
Byliśmy z tego powodu bardzo szczęśliwi i podekscytowani. Chúng tôi rất vui mừng và sung sướng cho cháu. |
Nie żebym chciała albo myślała, że mi to pomoże, ale z tego powodu, co zawsze. Không phải vì tôi muốn hay vì tôi nghĩ nơi đó sẽ giúp được tôi... mà là vì những lý do khiến tôi làm bất cứ điều gì vào những ngày này. |
Nie pozwolę, by stracić z tego powodu kolejnego syna bądź córkę. Anh sẽ không để mất thêm đứa con trai hay con gái nào vì điều này nữa đâu. |
17 Z tego powodu nasze serce jest chore+, 17 Trái tim chúng con vì thế đau yếu,+ |
Z tego powodu nie widzą potrzeby systematycznego studiowania i przychodzenia na zebrania. Thế nên việc học hỏi có hệ thống và tham dự nhóm họp không cần thiết. |
Nie powinieneś z tego powodu sobą pogardzać. Nie obawiaj się też, że Jehowa będzie cię mniej miłował. Làm như thế không phải là bạn không thích chính mình, cũng không có nghĩa là Đức Giê-hô-va sẽ bớt yêu thương bạn. |
Z tego powodu „przeciągnął swą mowę aż do północy”. Vì thế, ông “cứ giảng luôn cho đến nửa đêm”. |
Bardzo szczęśliwe małżeństwa wynikły z tego powodu. Nhiều cuộc hôn nhân hạnh phúc nhất trên đời thường bắt đầu " dưới họng súng, " như anh có thể nói vậy. |
Wykonałam swoją część, z której zdaję raport, ale jaka szkoda, jeżeli robię to tylko z tego powodu. Vâng, phần tôi báo cáo thì có thể hoàn tất rồi đấy, nhưng nếu đó chỉ là lý do duy nhất để tôi làm thì thật là xấu hổ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ z tego powodu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.