z tytułu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ z tytułu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ z tytułu trong Tiếng Ba Lan.
Từ z tytułu trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bởi, cho, bới, bởi vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ z tytułu
bởi
|
cho
|
bới
|
bởi vì
|
Xem thêm ví dụ
JAK łatwo odgadnąć z tytułu, będziemy mówić o pawiu. NGAY KHI đọc tựa đề có lẽ bạn đã đoán ra chúng tôi đang nói về loài công. |
Jeden z tytułów nadanych Zbawicielowi brzmi: „Jednorodzony Syn Ojca”. Một trong các danh hiệu của Đấng Cứu Rỗi là Con Độc Sinh của Đức Chúa Cha. |
Pokaż pierwszą ilustrację z tytułem książki. Chỉ đến hình của chuyện 96 trong sách. |
Jak wiąże się z tytułem lub wersetem przewodnim? Nó liên quan gì đến tựa bài hoặc câu Kinh Thánh chủ đề?”. |
Żeby zaprosić ludzi na wykład publiczny, chodziliśmy po mieście, nosząc na sobie tablice ogłoszeniowe z tytułem przemówienia. Để loan báo bài diễn văn công cộng, nhiều người trong chúng tôi đeo bảng thông báo tựa đề bài giảng và đi quanh đường phố. |
Zastanów się, jaki związek z tytułem mają poszczególne śródtytuły. Xem xét mối tương quan giữa mỗi tiểu đề và tựa đề |
Tabela z tytułami odnoszącymi się do Boga użytymi w Psalmach, Quincuplum Psalterium, wydanie z roku 1513 Bảng ghi các tước hiệu của Đức Chúa Trời trong sách Thi-thiên, thuộc cuốn Năm bản thánh thi (Fivefold Psalter), ấn bản năm 1513 |
Warto pamiętać, że Twoja treść może zostać usunięta z powodu roszczenia z tytułu naruszenia praw autorskich, nawet jeśli: Điều quan trọng cần lưu ý là nội dung của bạn có thể bị xóa theo khiếu nại vi phạm bản quyền, ngay cả khi bạn... |
Wraz z tytułem imperatora, jeśli tego pragniesz. Cùng với nó là tước hiệu thống soái, nếu ông muốn. |
Szefowie Walmart zgarnęli niemal 300 milionów z tytułu kosztów uzyskania przychodu w ciągu ostatnich sześciu lat. Vì các lãnh đạo của Walmart đã thu về gần 300 triệu đô trong số tiền có thể trừ vào thu nhập trước thuế suốt sáu năm qua. |
Jeden z tytułów został zmieniony z prawdopodobnie zbyt nihilistycznej wersji na Nic. Bản chữ Hán có lẽ được dịch từ một bản Phạn ngữ đã thất truyền. |
Starszy Christofferson ukończył BYU w 1969 roku z tytułem licencjata, a następnie ukończył wydział prawniczy na Uniwersytecie Duke. Anh Cả Christofferson tốt nghiệp trường BYU với bằng cử nhân vào năm 1969 và rồi theo đuổi ngành luật tại trường Duke University. |
Między nimi był segregator z tytułem: " FINFISHER ". Trong đó, có tập tài liệu được đánh dấu " FINFISHER " |
- Och, proszę cię - powiedziała kwaśno. - Tu jest dwóch panów z tytułem sir i jeden lord. “Có hai đức ngài và một quý ông. |
W 1717 Couperin stał się organistą i kompozytorem dworu z tytułem ordinaire de la musique de la chambre du Roi. Năm 1717 Couperin đã trở thành organist và nhà soạn nhạc triều đình, với chức vụ ordinaire de la musique de la chambre du Roi. |
W 2015 roku Trump zarobił 71 milionów dolarów ze sprzedaży mieszkań oraz 41,9 miliona dolarów z tytułu wynajmu swoich budynków. Năm 2015, Trump bỏ túi 71 triệu USD từ việc bán chung cư và thu về 41,9 triệu USD một năm từ việc cho thuê các cao ốc. |
▪ Wyjaśnij zainteresowanemu, że dobrze jest zacząć przygotowanie od zapoznania się z tytułem rozdziału lub lekcji, ze śródtytułami oraz od przejrzenia ilustracji. ▪ Chỉ cho học viên cách chú ý đến tựa đề của chương hay của bài học, các tiểu đề và các hình ảnh minh họa trước khi bắt đầu chuẩn bị chi tiết. |
Kiedy WWE Championship i World Heavyweight Championship zamieniły się brandami podczas 2005 WWE Draft Lottery, żadne z tytułów tag team nie zmieniły nazwy. Tuy vậy, sau khi Championship và World Heavyweight Championship đổi chỗ các chương trình cho nhau trong 2005 Draft Lottery, không có đai nào trong 2 đai được đổi tên. |
Dnia 6 sierpnia 1806 roku Franciszek II, nie mogąc obronić swej pozycji, zrezygnował z tytułu cesarza rzymskiego, choć pozostał cesarzem swego kraju, Austrii. Vì không thể bảo vệ vương miện, Francis II từ chức hoàng đế La Mã vào ngày 6-8-1806, và lui về quốc gia mình làm hoàng đế Áo. |
Laureat wybierany jest przez sponsora Ligi, zaś nagroda wraz z tytułem najlepszego trenera miesiąca przyznawana jest w pierwszy lub drugi piątek każdego miesiąca. Người nhận giải được lựa chọn bởi một bảng điều khiển do nhà tài trợ giải Ngoại hạng lắp ráp, được công bố cùng Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng vào ngày thứ sáu đầu tiên hoặc thứ hai trong tháng kế tiếp. |
Dzieło Quincuplum Psalterium zawierało pięć wersji Psalmów w osobnych kolumnach, a także tabelę z tytułami odnoszącymi się do Boga, wśród których występuje tetragram — imię Boże w formie czterech hebrajskich liter. Cuốn Năm bản thánh thi (Fivefold Psalter) liệt kê năm bản dịch sách Thi-thiên trong các cột riêng lẻ và có một bảng ghi các tước hiệu của Đức Chúa Trời, gồm danh Đức Chúa Trời được viết bằng bốn mẫu tự tiếng Hê-bơ-rơ. |
Starszy Wong uzyskał tytuł licencjata z rachunkowości, jak też dodatkowy tytuł z nauk komputerowych, a następnie poczuł, że powinien „wrócić do Hongkongu, by służyć”. Anh Cả Wong nhận được bằng cử nhân khoa học về kế toán và bằng phụ về khoa học máy vi tính; rồi ông cảm thấy cần phải “trở lại Hồng Kông để phục vụ.” |
W rezultacie, WWF nabyło biblioteki video WCW, wybrane kontrakty z wrestlerami i tytuły, wraz z resztą majątku. Như một kết quả của việc mua lại, WWF đã mua thư viện video của WCW, lựa chọn hợp đồng tài năng, và chức vô địch, các tài sản khác. |
Starszy Karcher uzyskał na BYU tytuł licencjata z psychologii i tytuł magistra w dziedzinie teorii organizacji. Anh Cả Kacher nhận được bằng cử nhân về tâm lý học và bằng cao học về hành vi tổ chức—cả hai bằng đều từ trường BYU. |
Jednak w czasie jego rządów, na co wskazuje raport OECD, dochody państwa z tytułu wpływów podatkowych wzrosły z poziomu 39,9% PKB w 1997 do 42,4% PKB w 2006, wskutek aktywności rządu. Thuế: Theo OECD thuế của Anh Quốc tăng từ 39.9% tổng sản phẩm quốc nội năm 1997 lên đến 42.4% năm 2006, cao hơn của nước Đức. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ z tytułu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.