ząb trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ząb trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ząb trong Tiếng Ba Lan.
Từ ząb trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ząb
răngnoun Żółwie nie mają zębów. Những con rùa không có răng. |
Xem thêm ví dụ
Rozdział 7 przedstawia sugestywny opis „czterech olbrzymich bestii” — trzy z nich są podobne do lwa, niedźwiedzia i lamparta, a czwarta to potwór mający wielkie żelazne zęby (Daniela 7:2-7). Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
Szczotkuj zęby przynajmniej dwa razy dziennie. Đánh răng ít nhất hai lần một ngày. |
Ludzkość jest uzbrojona po zęby w proste i tanie środki do walki z ubóstwem. Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo. |
Usuń zęby i koniuszki palców. Không răng, không ngón tay. |
Wielu ludzi sądzi, że braki wody powstają przez rozrzutność jednostek: na przykład, niezakręcanie kranu podczas mycia zębów, czy długie prysznice. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
Sprawdzę, skąd wzięły się te zęby. Tôi sẽ làm thí nghiệm xem cái răng ở đâu ra. |
Monice nie kupiliśmy aparatu na zęby, bo Chi-Chi miał operację kolana. Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối. |
Uśmiechnęła się, nie odsłaniając zębów. Bà mỉm cười, không để lộ hàm răng. |
Zjawia się na ich progu ze szczoteczką do zębów i pidżamą, żeby z nimi przez tydzień pomieszkać. Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần. |
Dzieci, które przyzwyczai się do szczotkowania i nitkowania zębów po jedzeniu, będą zdrowsze przez całe życie. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
Trzymanie języka za zębami to moja osobista spesjalność. Giữ bí mật là đặc tài của tôi mà. |
Jeśli w życiu wystarczająco długo, " mruknąłem przez zęby z nieuzasadnionych konfliktów. Nếu cuộc sống đủ lâu ", tôi lẩm bẩm qua răng của tôi với lòng hận thù không hợp lý. |
Jeśli chcesz mieć dalej resztę swoich zębów, oddasz mi ten dystrybutor. Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu |
Po długim dniu polowania na skamieniałości dwóch amatorów rzadkich okazów odgrzebało mnóstwo zębów rekinów. Sau nhiều ngày săn tìm hóa thạch... hai nhà sưu tập nghiệp dư tìm thấy răng của cá mập. |
Czułem się tak jakbym wyciskał resztki z tubki po paście do zębów. Nó có cảm giác như chút kem đánh răng cuối cùng bị ép ra vậy. |
Brązowych włosów, niebieskie oczy, zęby wyprostowuje szybko, by lecieć samolot bez lęku.. Nhanh nhẹn và không sợ hãi. |
8 Zwróćmy uwagę, że niegodziwcy zobrazowani przez nieprzydatne ryby zostaną wrzuceni do pieca ognistego, gdzie będą płakać i zgrzytać zębami. 8 Hãy lưu ý rằng cá xấu, tức những người ác, sẽ bị quăng vào lò lửa, là nơi chúng phải khóc lóc và nghiến răng. |
2 Twoje zęby są jak stado owiec, 2 Răng em như bầy cừu mới hớt lông, |
Teraz spróbujcie włożyć parę ziarenek piasku pomiędzy zęby i zauważcie, jaką różnicę to robi. Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt. |
Mam tam zęby. Ồ, đó là răng giả của tôi. |
Zęby, hemoroidy, uszy – to wszystko, co wymaga jakiejś uwagi. Răng, trĩ, tai, tất cả những thứ này đều cần phải chú ý cả. |
Na mój gust był czarny: miał intensywnie czekoladową skórę, szerokie nozdrza ipiękne zęby. Nó có màu da Sôcôla đậm với lỗ mũi to và hàm răng tuyệt đẹp. |
Możemy stworzyć kurczaka z zębami. Chúng ta có thể tạo ra loài gà có răng. |
Wiele różnych zębów i kości z różnych geologicznych formacji na zachodzie Stanów Zjednoczonych było przypisywanych akrokantozaurom, jednak większość z nich została błędnie zidentyfikowana. Nhiều mẫu răng và mẫu xương khác từ nhiều thành hệ địa chất khác nhau ở phía tây nước Mỹ cũng đã được nghĩ là của Acrocanthosaurus, nhưng phần lớn là phân loại sai; Dù thế, vẫn có những bất đồng xung quanh việc này. |
" Get stóp ", powiedział Jaffers między zębami. " Bàn chân ", cho biết Jaffers giữa hai hàm răng của mình. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ząb trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.