zabawa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zabawa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zabawa trong Tiếng Ba Lan.
Từ zabawa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hài hước, sự hài hước, trò chơi, chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zabawa
hài hướcnoun Biorą takiego dzikiego faceta jak ty i zamykają go w odosobnieniu tylko dla zabawy. Họ sẽ bắt một người mạnh mẽ và cô lập anh ta chỉ để cho hài hước. |
sự hài hướcnoun |
trò chơinoun Po jakiejś pół godzinie zabawy zaczął trząść się z zimna. Sau nửa giờ chơi trò chơi này, ông bắt đầu run vì lạnh. |
chơiverb Zabawa w grupie jest m.in. powodem, dla którego tu dziś jesteśmy, Đó là trò chơi nhiều người, và là một phần của buổi nói chuyện hôm nay, |
Xem thêm ví dụ
To nie jest system transportu, przecież to tylko dla zabawy". Đó không phải một hệ thống giao thông, nó chỉ để cho vui thôi." |
Zabawa jest użyteczna i bardzo ważna. Vậy trò chơi rất hiệu quả và rất quan trọng. |
A które wygląda na lepszą zabawę? Việc nào trông vui hơn? |
Nie doceniamy zabawy. Chúng ta không trân trọng sự vui chơi |
To jest nasza gwiazda - labrador, który nauczył wielu z nas czym jest stan zabawy, w tle widać podstarzałego profesora przewodniczącego spotkaniu. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
Niedawno otrzymałem zadanie, by uczestniczyć w konferencji w Misji Palika Viejo w Kalifornii, gdzie poruszyła mnie historia o noworocznej zabawie tanecznej dla młodzieży z czterech palików. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
Powiedziałam "tak" na mniej pracy a więcej zabawy. Tôi nói "Có" với bớt việc thêm vui chơi. |
Miłej zabawy. Chúc vui vẻ! |
Ogólne założenie jest takie, iż bez względu na to, co się pokazuje i z jakiego punktu widzenia, robi się to dla naszej zabawy i przyjemności”. Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
W zabawie nie ma nic złego, ale nie jest dobrze zawsze tylko się bawić (Kaznodziei 3:22). Chơi vui không phải là xấu, nhưng không nên vui chơi hoài. (Truyền-đạo 3:22). |
Wasze osobiste, unikatowe wspomnienia z zabawą, rzadko są czymś o czym konkretnie rozmyślamy. Câu chuyện trò chơi của mỗi người là độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ là nó đặc biệt. |
Po zabawie wszyscy zrozumieli, że tato zostaje w więzieniu. Nhưng sau khi khiêu vũ, tất cả chúng tôi nhận ra rằng cha vẫn sẽ ở trong tù. |
To nie jest plac zabaw. Không có chỗ chơi đâu. |
To nie jest niewinna zabawa. Đây không phải là một chuyện chơi vô tội vạ. |
To interes, nie zabawa. Tôi không làm ăn vì tình yêu. |
Kampusy mają być miejscem życia i zabawy. Sân trường phải là nơi dành cho sinh hoạt và sôi nổi. |
Myślałeś kiedyś, co nasi rówieśnicy robili dla zabawy 100 lat temu? Bạn có bao giờ thắc mắc 100 năm trước bọn nhóc làm gì để mua vui vào tối thứ Bảy không? |
Upłynęło trochę czasu i znów trzeba było przygotować zabawę. Dziewczynka o imieniu Brianna powiedziała: Dziewczynka o imieniu Brianna powiedziała: "Mój tato nie może przyjść na zabawę i przez tę zabawę jest mi smutno". Thời gian qua đi, lại đến lúc lên kế hoạch cho buổi khiêu vũ lần nữa, một cô bé tên Brianna lên tiếng, em nói: "Ba em không đến dự khiêu vũ được, chuyện này làm em buồn lắm." |
Gdy zostałem członkiem Kościoła, nauczyłem się, że naprawdę istnieje duża różnica pomiędzy zabawą a szczęściem. Tôi được dạy rằng, sau khi trở thành một tín hữu của Giáo Hội, thì quả thật có một sự khác biệt lớn giữa vui thú và hạnh phúc. |
Wielu uważa to za niewinną zabawę, ale Biblia wskazuje, że wróżbitów łączą bliskie związki ze złymi duchami. Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
On umiera z powodu jakiejś infekcji, a wy gracie w zabawy słowne? Anh ấy sắp chết vì một loại nhiễm trùng nào đó còn các cậu lại ở đây chơi trò ô chữ? |
Psycholog Tanya Byron, komentująca te badania, powiedziała: „Aby zabawa z dziećmi była udana, rodzice powinni uwzględniać cztery podstawowe czynniki: naukę, inspirację, integrację i porozumiewanie się”. Trong lúc chơi, con cái cần học những đề tài mới, học sáng tạo, học cách cư xử và giao tiếp”. |
Mniejszą niż możliwość dobrej zabawy wieczorami [...]. Dưới cả việc đi chơi buổi tối lúc rảnh rỗi. |
" Och, nie, źli ludzie zablokowali nam drogę ".No to po zabawie Ồ không có, lũ ác nhân kia đã chặn đường của ta rồi |
Cudzoziemcy zabijają Chińskich wojowników dla zabawy Người Tây Dương đang sát hại võ sĩ Trung Hoa để mua vui |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zabawa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.