zaburzenia równowagi trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zaburzenia równowagi trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaburzenia równowagi trong Tiếng Ba Lan.

Từ zaburzenia równowagi trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là say sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zaburzenia równowagi

say sóng

Xem thêm ví dụ

Kluczową wielkością jest zaburzenie równowagi energetycznej Ziemi.
Vì thế số lượng đồng nghĩa với sự mất cân bằng năng lượng Trái đất.
Ale wiemy dużo mniej o obwodowym podłożu zaburzeń psychicznych z powodu wszechobecnej dominacji hipotezy o zaburzeniach równowagi chemicznej.
Nhưng chúng ta biết ít hơn nhiều về cơ sở mạch của các chứng rối loạn tâm thần bởi sự thống trị áp đảo của giả thuyết về sự mất cân bằng hóa học này.
W 1967 roku, razem z Ronaldem Norrishem i George’em Porterem, otrzymał Nagrodę Nobla z chemii za badania nad ultraszybkimi reakcjami chemicznymi wywoływanymi zaburzeniem stanu równowagi przy pomocy krótkiego impulsu energii.
Năm 1967, Eigen cùng với Ronald George Wreyford Norrish và George Porter, được trao Giải Nobel Hóa học cho công trình nghiên cứu của họ về các phản ứng hóa học cực nhanh được gây ra để đáp ứng với các xung năng lượng rất ngắn.
(...) Pomagają one usuwać skutki zaburzeń, stopniowo przywracając pierwotny stan równowagi przyrodniczej” (The Resilience of Ecosystems).
Nhờ các cơ chế này, hệ sinh thái khắc phục được hiệu quả của những sự xáo trộn bằng cách dần dần tái lập tình trạng sinh thái thăng bằng nguyên thủy”.
Próbujemy odtworzyć równowagę w przyrodzie, którą zaburzyliśmy.
Chúng tôi đang cố gắng phục hồi sự cân bằng của tự nhiên mà chúng ta đã xâm phạm.
Często prowadzi do stopniowej utraty równowagi oraz niedowładu kończyn, czasem wywołuje zaburzenia wzroku, mowy i dolegliwości emocjonalne.
Thường bệnh này dần dần làm dáng đi không vững, run tay chân, và đôi khi ảnh hưởng đến thị giác, khả năng nói, hoặc sự nhận thức.
Zajmował się szczególnie stabilnością punktów równowagi, dynamiką ruchu układów mechanicznych, modelami teoretycznymi stabilności w jednorodnych płynach zaburzonych, badaniami nad cząstkami poddanymi wpływowi grawitacji.
Quan tâm chính của ông là độ ổn định của cân bằng chuyển động của hệ thống cơ học, lý thuyết mẫu về sự ổn định của chất lỏng rối đồng dạng, và nghiên cứu các hạt dưới ảnh hưởng của trọng trường.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaburzenia równowagi trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.