zabytkowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zabytkowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zabytkowy trong Tiếng Ba Lan.

Từ zabytkowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cũ, cổ, thuộc về sử học, lịch sử, già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zabytkowy

(ancient)

cổ

(ancient)

thuộc về sử học

(historic)

lịch sử

(historic)

già

(ancient)

Xem thêm ví dụ

Penn znajduje się w zabytkowej dzielnicy afro-amerykańskiej.
Penn nằm cạnh khu dân cư Mỹ-Phi lâu đời.
Wiele lat temu razem z kilkoma znajomymi kapitanami lotnictwa zdecydowaliśmy się zrealizować nasze chłopięce marzenie i odrestaurować zabytkowy samolot.
Cách đây nhiều năm, hai phi công trưởng hãng hàng không, là đồng nghiệp của tôi và tôi quyết định thực hiện một giấc mơ thời niên thiếu là tạo dựng lại một chiếc máy bay cổ xưa.
Śniło mi się, że miałem serwis naprawiający zabytkowe rowery.
Anh mơ thấy làm chủ một cửa hàng sửa chữa xe đạp cổ.
Casco Viejo (hiszp. Stare Miasto), znane także jako Casco Antiguo lub San Felipe – historyczne i zabytkowe centrum Panamy.
Casco Viejo (trong tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Khu phố cổ) còn được biết đến với tên gọi là Casco Antiguo hoặc San Felipe là một khu vực lịch sử của thành phố Panama.
Odnawiam tu zabytkowe auta.
Tôi sửa chữa mấy cái xe cũ ở đây.
Zabytkowe pierwsze edycje na półkach.
Sách cổ ấn bản đầu tiên trên giá.
Zabytkowy aparat rentgenowski zepsuł się, nie można było zrobić prześwietlenia, które byłoby przydatne.
Cái máy chụp X quang cũ kỹ đã hư cho nên không thể chiếu X quang được.
Coż, z pewnością spowodowaliście duże zamieszanie, kiedy to uruchomiliście zabytkową rakietę z wieży Eiffla!
Các người đã gây ra cả một sự náo động khi phóng một tên lửa khỏi Tháp Eiffel.
Na ponad 500 ha znajduje się tutaj około 150 zabytkowych budowli, powstałych głównie w latach 1730–1916.
Ban đầu khu vực này rộng 500 ha, bao gồm 150 công trình xây dựng với niên đại từ 1730 đến 1916.
Chester i jego zabytkowe partnerem, bardzo wyraźny i kompletny, to unik w widok z kroków i gestów, tak jakby powielana w zakresie niektórych optyczne zabawki.
Chester và đối tác đồ cổ của mình, rất khác biệt và đầy đủ, sẽ né tránh xem với sải chân và những cử chỉ, như thể tái tạo trong lĩnh vực của một số đồ chơi quang học.
Wczesnˇej pokryto go czarna emalˇa, totez wygladal jak zwykla, zabytkowa fˇgurka.
Lúc đó, nó đã được phủ một lớp vỏ bằng men sứ đen, để cho nó trông không có gì hơn là một bức tượng đen đẹp đẽ.
Oprócz ciekawych krajobrazów oraz zabytkowych miejsc Wyspa Wielkanocna znana jest z wielu egzotycznych owoców.
Ngoài cảnh vật và địa điểm lịch sử hấp dẫn, Đảo Easter còn có nhiều thức ăn ngon.
To wyjaśnia, czemu jej zabytkowe centrum jest małe w porównaniu z rozmiarami gminy.
Một câu hỏi khác là tại sao Sao Hỏa lại quá nhỏ so với Trái Đất.
Przypomniały mi się małe, zabytkowe organy w kaplicy na terenie Finch’s Landing.
Điều này làm tôi nhớ đến cây phong cầm nhỏ cổ xưa trong nhà nguyện tại Finch’s Landing.
UNESCO tak opisuje zabytkowe centrum Makau: "Historyczna ulica miasta z portugalskimi i chińskimi rezydencjami, budowlami sakralnymi i gmachami publicznymi, czyni z zabytkowego centrum Makau rzadki przykład miejsca, w którym przez kilka wieków spotykały się estetyczne, kulturalne, architektoniczne i techniczne wpływy Wschodu i Zachodu" oraz "miejsce jest świadectwem jednego z najdłużej trwających spotkań Chin ze światem Zachodu, możliwych dzięki ożywionej międzynarodowej wymianie handlowej".
Nó được mô tả bởi UNESCO như là "với những con phố lịch sử, khu dân cư, tôn giáo và các tòa nhà kiến trúc Bồ Đào Nha và Trung Quốc, trung tâm lịch sử của Ma Cao cung cấp một bằng chứng duy nhất những ảnh hưởng về thẩm mỹ, văn hóa, kiến trúc và công nghệ của cả phương Đông và Tây" và "... nó là minh chứng cho một trong những cuộc gặp gỡ đầu tiên và kéo dài lâu nhất giữa Trung Quốc và phương Tây, dựa trên sự sống động của thương mại quốc tế."
Nawet jeśli ktoś zna ten obszar ze współczesnych map, może się pogubić, gdy po raz pierwszy ogląda tę zabytkową mapę.
Dù có thể hiểu biết vùng này khi xem các bản đồ hiện đại, nhưng bạn vẫn có thể bị lẫn lộn khi xem Bản Đồ Peutinger.
David*, twórca tego napisu, podnosi głowę znad silnika swojego zabytkowego volkswagena garbusa.
Anh David*, người viết dòng chữ này, ló đầu ra từ phía sau chiếc xe mẫu Con bọ hiệu Volkswagen đã có tuổi.
Ciężko znaleźć części do tak zabytkowego wozu.
Nhiều phần của chiếc xe khá cổ nên không... dễ kiếm.
Wyglądają na zabytkowe.
Nó giống như đồ cổ.
Moje trzy kule i twój zabytkowy pistolet.
3 viên đạn của tôi cùng khẩu lục cổ lỗ sĩ của anh.
W blasku świec kamienny budynek wygląda jeszcze bardziej zabytkowo – wręcz średniowiecznie.
Ánh nến khiến tòa nhà bằng đá trông càng cổ kính hơn - gần như thời trung cổ.
Dopilnuje, by rezydencja otrzymała status obiektu zabytkowego.
Ông ấy muốn nó được bảo hộ bởi luật thắng cảnh quốc gia.
Pękam ze śmiechu, ile razy pomyślę o tym projekcie, bo wiem, że to francuska angora, zabytkowe niemieckie wstążki i wełna pochodząca z Nebraski, którą przez 10 lat ze sobą woziłem, oraz zabytkowe chińskie spódnice.
Và tôi cười ngất trước tác phẩm này, vì khi nhìn nó tôi biết đó là lông thỏ của Pháp và tất cả những ruy băng cổ của Đức và len tôi lấy từ một nhà máy ở Nebraska và mang theo suốt 10 năm trời và rồi váy Trung Hoa cổ.
To zabytkowy sprzęt.
Thiết bị này cổ quá.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zabytkowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.